
GPSL LÝ THUYẾT: HỆ CƠ
Quiz
•
Biology
•
University
•
Medium
xui ,
Used 1+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Những mô tả sau đây về sợi cơ vân đều sai, trừ:
a. do thần kinh tự chủ chi phối
b. vận động không theo ý muốn;
c. có vân ngang khi nhìn trên kính hiển vi;
; d. liên kết với các sợi khác bằng nhánh nổi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Những mô tả sau đây về cấu tạo của cơ bám xương đều sai, trừ:
a. có phần bụng cơ hoàn toàn do các sợi cơ tạo nên;
b. có một màng chu cơ vây quanh toàn bộ cơ;
c. có các đầu gân có khả năng co rút;
d. có nhiều bó sợi cơ .
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Những mô tả sau đây về cách sắp xếp sợi cơ và khả năng co cơ đều sai, trừ:
a. cơ có các bó sợi chạy song song với trục dọc có biên độ co lớn;
b. cơ lông vũ có số lượng sợi cơ ít hơn cơ song song có cùng kích thước;
c. kiểu sắp sếp sợi cơ không ảnh hưởng đến biên độ và lực co cơ;
d. cơ hình thoi có nhiều sợi cơ hơn cơ đa lông vũ có cùng kích thước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Những mô tả sau đây về các cơ bám da mặt đều sai, trừ:
a. không có đầu bám vào xương;
b. được vận động bởi thần kinh Vi
c gây ra các biểu hiện cảm xúc trên nét mặt;
; d. vận động cho khớp thái dương hàm dưới.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Những mô tả sau đây về các cơ nhai đều sai, trừ:
a. đều có đầu di động bám vào xương hàm dưới
b. do thần kinh một chi phối
c. bao gồm cơ cần và cơ chẩm-trán;
; d. chỉ có tác dụng nâng xương hàm dưới
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Những mô tả sau đây về các cơ trên và dưới móng đều sai, trừ:
a. gồm 3 cơ nổi xương mông vào sọ và 4 cơ dưới móng;
b. giúp cố định xương mông khi cùng cơ;
c. đều là những cơ có hai bụng,
d. không tham gia vào cử động nuốt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Những mô tả sau đây về các cơ ngực đều sai, trừ:
a. đều là các cơ hô hấp vì đều có đầu bám vào xương sườn;
b. gồm nhóm nằm giữa các xương sườn và và nhóm vận động chỉ trên:
c. đều do các thần kinh gian sườn vận động,
d. đều làm thay đổi kích thước của lồng ngực trong lúc thở.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập cơ xương khớp
Quiz
•
University
20 questions
Trao đổi khí ở sinh vật
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
GIẢI PHẪU SINH LÝ - DƯỢC HỌC 5
Quiz
•
University
20 questions
Cấu trúc tế bào nhân sơ
Quiz
•
10th Grade - University
23 questions
ÔN TẬP 6 (SI11)
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
MÔI TRƯỜNG
Quiz
•
University
26 questions
ÔN TẬP GK1-SINH 11
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
RÈN LUYỆN 1
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade