tin 10 cde Acs

tin 10 cde Acs

10th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TIN HỌC

TIN HỌC

10th Grade

10 Qs

BAi2-CDE-ict_Tin10

BAi2-CDE-ict_Tin10

10th Grade

6 Qs

Bài 5 Tin học 10

Bài 5 Tin học 10

10th Grade

10 Qs

Bài 2 + 3

Bài 2 + 3

10th Grade

10 Qs

BAI 5: Ngôn Ngữ Lập Trình

BAI 5: Ngôn Ngữ Lập Trình

10th Grade

8 Qs

Câu hỏi kiểm tra thường xuyên lần 1 (10/7-2)

Câu hỏi kiểm tra thường xuyên lần 1 (10/7-2)

KG - 12th Grade

10 Qs

Câu hỏi ôn tập

Câu hỏi ôn tập

10th Grade

5 Qs

Bài Tập 2 - K7 ( ThanhLan Le)

Bài Tập 2 - K7 ( ThanhLan Le)

9th - 12th Grade

10 Qs

tin 10 cde Acs

tin 10 cde Acs

Assessment

Quiz

Computers

10th Grade

Hard

Created by

Phương Tâm

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ mã ASCII dùng bao nhiêu bit để mã hoá các kí tự:

7

1

2

8

Answer explanation

Media Image

Hiện nay, người ta mở rộng bảng mã ASCII bằng cách sử dụng mã nhị phân dài 8 bit.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?

ASCII

UNICODE

TCVN3

VNI

Answer explanation

Media Image

Có 2 bộ mã chữ Việt chủ yếu biến dựa trên bộ mã ASCII là TCVN3 và VNI thường được sử dụng. Ngoài ra, còn có bộ mã UNICODE, bộ mã này được dùng chung cho mọi quốc gia trên thế giới.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về bảng mã ASCII?

ASCII là viết tắt của cụm từ American Standard Code for Information Interchange, có nghĩa là chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ. Đây là bộ mã hóa ký tự cho bảng chữ cái La Tinh và được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính.

Bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự để máy tính có thể “viết chữ” của rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.

Là bảng mã dùng để gõ chữ tiếng việt trên máy tính.

Là bảng mã mã hóa được 250 kí tự.

Answer explanation

Media Image

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Pixel là gì?

Là phần tử nhỏ nhất của mỗi bức ảnh.

Là phần tử lớn nhất của mỗi bức ảnh.

Là một mảnh ghép của bức ảnh.

Là một bức ảnh.

Answer explanation

Media Image

Pixel là phần tử nhỏ nhất của mỗi bức hình (điểm ảnh). Mỗi pixel là một ô vuông chỉ chứa đúng 1 màu duy nhất.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một bức ảnh có thông tin kích thước “Dimensions: 1600 ×1200”, vậy bức ảnh có số điểm ảnh là:

3 286 000

29 840 000

1 920 000

2400

Answer explanation

Số điểm ảnh là tích của chiều ngang và chiều cao: 1600 × 1200 =1 920 000

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khẳng định nào sau đây là sai:

Màu khác nhau thì mã nhị phân khác nhau.

Hệ màu RGB dành 1 byte để thể hiện cường độ của mỗi màu trong tổ hợp.

Số điểm ảnh thấp thì ảnh khi phóng to quá mức so với kích ban đầu bị  “vỡ” ảnh.

Pixel là phần tử lớn nhất của mỗi bức hình.

Answer explanation

Pixel là phần tử nhỏ nhất của mỗi bức hình.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về biên độ sóng âm?

Biên độ sóng âm không đổi, là một đoạn thẳng nằm ngang trên đồ thị.

Biên độ sóng âm thay đổi.

Biên độ sóng âm là một đường cong trên đồ thị.

Biên độ sóng âm là một đường lên xuống nhấp nhô.

Answer explanation

Biên độ sóng âm không đổi, là một đoạn thẳng nằm ngang trên đồ thị.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dữ liệu âm thanh số là:

Biểu diễn số hiệu khoảng thành số nhị phân, xếp các dãy bit liên tục theo thời gian.

Quá trình chuyển đổi giá trị mẫu liên tục thành các giá trị rời rạc.

Số mẫu lấy được trong một giây.

Biên độ sóng âm.

Answer explanation

Biểu diễn số hiệu khoảng thành số nhị phân, xếp các dãy bit liên tục theo thời gian ta sẽ nhận được dãy bit là dữ liệu âm thanh số.