Kiểm tra danh từ

Kiểm tra danh từ

12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

unit 1, grammar, pronunciation, grade 12

unit 1, grammar, pronunciation, grade 12

12th Grade

18 Qs

ANH 10 - RELATIVE PRONOUN

ANH 10 - RELATIVE PRONOUN

10th - 12th Grade

12 Qs

Kiểm tra bài cũ 1

Kiểm tra bài cũ 1

9th - 12th Grade

15 Qs

Word form 9 Unit 2 ( 16 - 18 ) Choose word form

Word form 9 Unit 2 ( 16 - 18 ) Choose word form

9th - 12th Grade

12 Qs

MẠO TỪ  - l8

MẠO TỪ - l8

8th Grade - University

20 Qs

Relative clauses

Relative clauses

12th Grade

15 Qs

Đại từ nhân xưng - tân ngữ - tính từ sở hữu

Đại từ nhân xưng - tân ngữ - tính từ sở hữu

11th - 12th Grade

15 Qs

A2-Key for schools-LT Space

A2-Key for schools-LT Space

12th Grade

12 Qs

Kiểm tra danh từ

Kiểm tra danh từ

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Hard

Created by

Dũng Mạnh

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy phân biệt danh từ chung và cụ thể trong câu sau đây: 'Con mèo đen đang chạy trên con đường.'

con đường, con mèo đen

con mèo trắng

con chó đen

đường phố

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận diện danh từ số ít và số nhiều trong câu sau đây: 'Cô gái xinh đẹp đang học bài.'

{'singular_nouns': ['cô gái'], 'plural_nouns': ['bài']}

cô gái xinh

bài đang

đẹp học

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định danh từ đếm được và không đếm được trong câu sau: 'Một cốc nước và một chén cơm.'

nước, chén; cốc, cơm

cốc, nước; chén, cơm

cốc, chén; nước, cơm

cốc, chén; nước, cơm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sử dụng danh từ trong câu: 'Em đã mua một quyển sách mới.' Hãy xác định danh từ trong câu này.

quyển sách

bàn học

quyển vở

cây bút

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Định nghĩa danh từ và nêu ví dụ về các loại danh từ.

Ví dụ về các loại danh từ bao gồm: danh từ cụ thể (ví dụ: bàn), danh từ trừu tượng (ví dụ: hạnh phúc), danh từ số âm (ví dụ: không gian)

Danh từ là từ chỉ màu sắc, hình dáng, kích thước...

Danh từ là từ chỉ người, vật, sự vật, sự việc, cảm xúc, trạng thái... Ví dụ về các loại danh từ bao gồm: danh từ riêng (ví dụ: Hà Nội), danh từ chung (ví dụ: sách), danh từ đếm được (ví dụ: cái bàn), danh từ không đếm được (ví dụ: nước), danh từ số nhiều (ví dụ: cây cối), danh từ số ít (ví dụ: con mèo).

Danh từ là từ chỉ hành động, sự việc, quá trình...

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy phân biệt danh từ chung và cụ thể trong câu sau đây: 'Cây xanh đang mọc ở công viên.'

Cây, cây xanh

Công viên, công viên xanh

Cây, cây đỏ

Mọc, đang mọc

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận diện danh từ số ít và số nhiều trong câu sau đây: 'Cô bé đang cầm một bông hoa đỏ.'

Cô bé đang cầm một cành hoa.

{'singular_nouns': ['Cô bé'], 'plural_nouns': ['bông hoa']}

bông hoa đang nở.

Cô bé đang cầm một bức tranh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?