Địa lí 10

Địa lí 10

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Định hướng đầu năm - Địa Lí 10 - 20.21

Định hướng đầu năm - Địa Lí 10 - 20.21

10th Grade

10 Qs

BÀI 19 HK2 ĐỊA 10

BÀI 19 HK2 ĐỊA 10

10th Grade

10 Qs

Ngành giao thông vận tải

Ngành giao thông vận tải

10th Grade

10 Qs

ĐỊA Lí 10 - TUẦN 29

ĐỊA Lí 10 - TUẦN 29

10th Grade

10 Qs

10. Công Nghiệp

10. Công Nghiệp

10th Grade

20 Qs

công cuộc đổi mới và hội nhập

công cuộc đổi mới và hội nhập

10th - 12th Grade

15 Qs

ĐBSH

ĐBSH

10th Grade

10 Qs

10 [Kiểm tra bài cũ - Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp]

10 [Kiểm tra bài cũ - Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp]

10th Grade

15 Qs

Địa lí 10

Địa lí 10

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Easy

Created by

Nguyễn Đào

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Ở nhiều nước, ngành dịch vụ được chia thành ba nhóm là

A. dịch vụ tư nhân, dịch vụ kinh doanh và dịch vụ công.

B. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.

C. dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.

D. dịch vụ tư nhân, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Đại lượng nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Khối lượng vận chuyển.

B. Cự li vận chuyển trung bình.

C. Sự an toàn cho hành khách.    

D. Khối lượng luân chuyển.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có đặc điểm

A. có tính chất tập trung cao độ trong sản xuất.

B. phụ thuộc nhiều vào các điều kiện tự nhiên.

C. là ngành sản xuất hàng hóa phi vật chất.

D. cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Trong sản xuất nông nghiệp, cây trồng - vật nuôi được coi là

A. cơ sở vật chất.

B. đối tượng sản xuất.         

C. công cụ lao động.

D. tư liệu sản xuất.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Trong nền nông nghiệp hiện đại, ngành chăn nuôi đang phát triển theo hướng

A. chuyên môn hóa.

B. chăn thả tự do.

C. tự cung tự cấp.

D. chăn nuôi nhỏ lẻ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Phân ngành nào sau đây không thuộc ngành thủy sản?

A. Đánh bắt thủy sản.

B. Nuôi trồng thủy sản.

C. Chế biến sữa tươi.

D. Dịch vụ thủy sản.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Loại hình vận tải có tính linh hoạt, cơ động và có thể kết nối được với các loại hình vận tải khác là

A. đường ô tô.

B. đường thủy.

C. đường sắt.

D. đường hàng không.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?