ÔN TIẾNG VIỆT - 2

ÔN TIẾNG VIỆT - 2

4th Grade

51 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

2022-2023 TNTV tỉnh đề 1 - chung

2022-2023 TNTV tỉnh đề 1 - chung

1st - 5th Grade

48 Qs

Trò Chơi Học Tập

Trò Chơi Học Tập

4th Grade

47 Qs

flag

flag

KG - Professional Development

50 Qs

ÔN TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU HỌC KÌ II - LỚP 5

ÔN TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU HỌC KÌ II - LỚP 5

4th - 5th Grade

49 Qs

Ôn tập giữa kì 2-GDCD 8

Ôn tập giữa kì 2-GDCD 8

1st - 12th Grade

52 Qs

on thi TNTV so 3

on thi TNTV so 3

1st - 12th Grade

51 Qs

8B NGỮ VĂN 8 HKI

8B NGỮ VĂN 8 HKI

1st - 8th Grade

50 Qs

Trắc nghiệm ATGT (tt)

Trắc nghiệm ATGT (tt)

1st - 5th Grade

50 Qs

ÔN TIẾNG VIỆT - 2

ÔN TIẾNG VIỆT - 2

Assessment

Quiz

Social Studies

4th Grade

Medium

Created by

Tuyền Đỗ

Used 2+ times

FREE Resource

51 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây chỉ bao gồm danh từ chỉ sự vật?

  1. Cốc, tủ, bàn.

  1. Đi, chạy, nhảy.

  1. Đã, sẽ, đang.

  1. Rất, quá, lắm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu văn sau có mấy danh từ?

Ông Mặt Trời đủng đỉnh đạp xe qua đỉnh núi.

  1. 6 danh từ.

  1. 5 danh từ.

  1. 4 danh từ.

  1. 3 danh từ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Những từ “sóng thần, mưa đá, hạn hán” là danh từ chỉ gì?

  1. Danh từ chỉ vật.

  1. Danh từ chỉ người.

  1. Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.

  1. Danh từ chỉ thời gian.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây là danh từ riêng chỉ tên danh nhân nổi tiếng?

  1. Cửu Long.

  1. Trung Bộ.

  1. Quảng Ninh.

  1. Cao Bá Quát.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây chỉ gồm các danh từ?

  1. Rộng rãi, bầu trời.

  1. Tươi sáng, chạy nhảy.

  1. Cây bưởi, vận động viên.

  1. Sữa bò, đậm đà.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Danh từ nào dưới đây không phải danh từ chỉ thời gian?

  1. Biển cả.

  1. Tuần.

  1. Ban đêm.

  1. Buổi sáng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Động từ là gì?

  1. Là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. 

  1. Là những từ chỉ hành vi của con người.

  1. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.

  1. Là những từ chỉ sự vật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Social Studies