Dược liệu chứa alcaloid nhân tropan

Dược liệu chứa alcaloid nhân tropan

University

44 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz C1 QPAN.VNU

Quiz C1 QPAN.VNU

University

40 Qs

Tuần 4_T6_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

Tuần 4_T6_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

University

44 Qs

Tuần 2_T10_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

Tuần 2_T10_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

University

42 Qs

địa lí ghk2

địa lí ghk2

12th Grade - University

48 Qs

2B Ôn luyện giữa HK2

2B Ôn luyện giữa HK2

2nd Grade - University

47 Qs

Thanh Thiếu Niên Long Phụng Bài số 16

Thanh Thiếu Niên Long Phụng Bài số 16

1st Grade - Professional Development

40 Qs

KTPL GIUA KI

KTPL GIUA KI

3rd Grade - University

45 Qs

Đường lối CM DCS- chương II

Đường lối CM DCS- chương II

University

46 Qs

Dược liệu chứa alcaloid nhân tropan

Dược liệu chứa alcaloid nhân tropan

Assessment

Quiz

Other

University

Practice Problem

Easy

Created by

Anh Hồng

Used 7+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

44 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần hoá học chính trong benladon

A. Hyoscyamin

B. Cocain

C. Scopolamin

D. Hygrin

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần hoá học nào có trong Benladon nhưng không có trong Cà độc dược?

A. Scopolin

B. Scopoletin

C. Hyoscyamin

D. Scopolamin

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Scopolin và scopoletin có tính chất gì?

A. Cho huỳnh quang đỏ trong môi trường amoniac

B. Cho huỳnh quang xanh đậm trong môi trường amoniac

C. Cho huỳnh quang tím đỏ trong môi trường amoniac

D. Cho huỳnh quang vàng trong môi trường amoniac

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phản ứng định tính scopolamin:

A. Thuốc thử Mayer cho màu vàng

B. Thuốc thử Bouchardat cho màu nâu đỏ

C. Thuốc thử Mandelin cho màu đỏ

D. Thuốc thử HNO3 đặc cho màu vàng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công dụng của scopolamin

A. Thuốc giảm đau trong cơn co thắt đường tiêu hoá, đau dạ dày, nôn hoặc buồn nôn, đau bụng, tiết nhiều nước bọt

B. Chống say sóng, say tàu xe, giảm cơm đau quặn ruột

C. Dùng tiền mê, chữa động kinh, co giật/ bệnh Parkinson, chống say tàu xe

D. Đắp mụn nhọt, giảm đau nhức

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng của scopolamin

A. Tác dụng huỷ phó giao cảm tương tự atropin, tác dụng ức chế TKTW rõ rệt hơn

B. Tác dụng huỷ phó giao cảm tương tự atropin nhưng mạnh hơn, tác dụng ức chế TKTW kém rõ rệt hơn

C. Tác dụng huỷ phó giao cảm tương tự atropin nhưng yếu hơn, tác dụng ức chế TKTW rõ rệt hơn

D. Tác dụng huỷ phó giao cảm tương tự atropin nhưng yếu hơn, tác dụng ức chế TKTW kém rõ rệt hơn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là đặc điểm thực vật của Cà độc dược?

Hoa nhỏ ở kẽ lá

Hoa đơn mọc ở kẽ lá

Hoa mọc thành chùm xim ở đầu cành

Hoa không cuống, mọc thành chuỳ, dạng ngù

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?