
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC CUỐI KỲ II SINH HỌC 12
Quiz
•
Others
•
1st Grade
•
Hard
Xuan Hoang
FREE Resource
Enhance your content
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa gì?
A hình thành các tế bào sơ khai.
B. hình thành chất hữu cơ phức tạp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giai đoạn tiến hóa hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ là
tiến hóa hóa học.
tiến hóa sinh học.
hình thành chất hữu cơ phức tạp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:
môi trường
giới hạn sinh thái
ổ sinh thái
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một "không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường đều nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển là
giới hạn sinh thái.
ổ sinh thái.
khoảng thuận lợi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là
hình thành các tế bào sơ khai.
hình thành sinh vật đa bào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định nghĩa của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:
môi trường
giới hạn sinh thái
ổ sinh thái
sinh cảnh
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8°C là ví dụ về dạng biến động:
Không theo chu kỳ
Theo chu kỳ mùa
Theo chu kỳ ngày đêm
Theo chu kỳ năm
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
16 questions
Câu hỏi về công nghệ gene
Quiz
•
1st Grade
25 questions
thay nghe
Quiz
•
1st - 5th Grade
19 questions
ktpl cuối kì2
Quiz
•
1st - 5th Grade
18 questions
Quiz về Tuần Hoàn Máu
Quiz
•
1st Grade
20 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKII CÔNG NGHỆ 11
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Đề Cương Sinh Học
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Ai hiểu hơn MY hơn ME
Quiz
•
1st - 5th Grade
18 questions
复习第一课 —— 秋圆
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
18 questions
D189 1st Grade OG 1c Concept 37-38
Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Force and Motion Concepts
Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade
5 questions
Sense and Response
Quiz
•
1st Grade