ÔN KTCK2 MÔN KHTN7 TỪ CÂU 21 -40

ÔN KTCK2 MÔN KHTN7 TỪ CÂU 21 -40

6th - 8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP WHILE DO VÀ FOR TO DO

ÔN TẬP WHILE DO VÀ FOR TO DO

8th Grade

20 Qs

2. ÔN THI HKI TIN 7 (2020 - 2021)

2. ÔN THI HKI TIN 7 (2020 - 2021)

7th Grade

20 Qs

Bài 6

Bài 6

6th Grade

22 Qs

Trình bày và in trang tính

Trình bày và in trang tính

7th Grade

18 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 LỚP 6

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 LỚP 6

6th Grade

20 Qs

KTTX Tin 8 bài 1,2

KTTX Tin 8 bài 1,2

8th Grade

20 Qs

Các thành phần của hệ điều hành

Các thành phần của hệ điều hành

1st - 12th Grade

20 Qs

Đề ôn tập cuối HKI lớp 5

Đề ôn tập cuối HKI lớp 5

6th Grade - University

17 Qs

ÔN KTCK2 MÔN KHTN7 TỪ CÂU 21 -40

ÔN KTCK2 MÔN KHTN7 TỪ CÂU 21 -40

Assessment

Quiz

Computers

6th - 8th Grade

Medium

Created by

PHUONG UYEN

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Quan sát hình 29.2, em hãy cho biết chiều vận chuyển các chất trong mạch gỗ và mạch rây có gì khác nhau?

Mạch gỗ: vận chuyển các chất từ rễ lên thân, lá (chiều đi lên). Mạch rây: vận chuyển các chất từ lá xuống thân, rễ (chiều đi xuống).

Mạch gỗ: vận chuyển các chất từ rễ lên thân, lá (chiều đi xuống). Mạch rây: vận chuyển các chất từ lá xuống thân, rễ (chiều đi lên).

Mạch gỗ: vận chuyển các chất từ lá xuống thân, rễ (chiều đi xuống). Mạch rây: vận chuyển các chất từ rễ lên thân, lá (chiều đi lên).

Mạch gỗ: vận chuyển các chất từ thân, lá (chiều đi lên). Mạch rây: vận chuyển các chất từ thân xuống rễ (chiều đi xuống).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện tượng nào dưới đây cho thấy sự vận chuyển chất hữu cơ theo mạch rây từ lá đến các bộ phận khác của cây?

. Mép lá có các giọt nước nhỏ vào những ngày độ ẩm không khí cao.

Khi cắt bỏ một khoanh vỏ ở thân cây thì sau một thời gian, phần mép vỏ phía trên bị phình to.

Lá cây bị héo quắt do Mặt Trời đốt nóng.

Nhựa rỉ ra từ gốc cây bị chặt bỏ thân.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Dựa vào hình 30.2. Em hãy mô tả con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người.

Miệng -- thực quản -- dạ dày -- ruột già -- ruột non- - trực tràng -- hậu môn.

Miệng - thực quản -- dạ dày -- ruột non-- ruột già -- trực tràng -- hậu môn.-

Miệng -- dạ dày ---  ruột non -- thực quản -- ruột già --trực tràng -- hậu môn

Miệng -- dạ dày -- thực quản -- ruột non -- ruột già -- trực tràng --hậu môn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng ở sinh vật là

khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong cơ thể.

. khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.

khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của cảm ứng đối với đời sống sinh vật là

giúp sinh vật không phản ứng lại các kích thích của môi trường

giúp sinh vật thích nghi với môi trường để tồn tại và phát triển.

giúp động vật có tư duy và nhận thức học tập.

giúp sinh vật tồn tại và phát triển.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của tập tính đối với động vật là gì?

Tập tính giúp dộng vậ phản ứng lại với các kích thích của môi trường

Tập tính giúp động vật phát triển

Tập tính giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển

Tập tính giúp động vật chống lại các kích thích của môi trường

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tập tính ở động vật là

chuỗi phản ứng của động vật nhằm biến đổi kích thích của môi trường.

chuỗi phản ứng của động vật nhằm trả lời kích thích của môi trường.

chuỗi phản ứng của động vật nhằm phát tán kích thích của môi trường.

 chuỗi phản ứng của động vật nhằm điều tiết kích thích của môi trường

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?