Đề sinh 11 (1)

Đề sinh 11 (1)

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đúng Sai Vật Lí

Đúng Sai Vật Lí

9th - 12th Grade

10 Qs

Trắc nghiệm sinh học 11

Trắc nghiệm sinh học 11

11th Grade

9 Qs

Ôn Tập Sinh Học 11

Ôn Tập Sinh Học 11

11th Grade

12 Qs

trắc nghiệm lịch sử

trắc nghiệm lịch sử

11th Grade

10 Qs

sinh 11.3

sinh 11.3

11th Grade

14 Qs

cong ngh

cong ngh

9th - 12th Grade

11 Qs

yes or no “sinh” của tui and manh

yes or no “sinh” của tui and manh

11th Grade

10 Qs

trắc nghiệm địa gki I (phần 2)

trắc nghiệm địa gki I (phần 2)

11th Grade

15 Qs

Đề sinh 11 (1)

Đề sinh 11 (1)

Assessment

Quiz

Others

11th Grade

Hard

Created by

Quân Nguyễn

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát triển cơ thể biểu hiện qua bao nhiêu quá trình liên quan?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến đổi diễn ra trong đời sống của con ếch thể hiện sự phát triển là

A. Mắt tiêu biến khi lên bờ.

B. Da ếch trần, mềm, ẩm thích nghi với môi trường sống.

C. Hình thành vây bơi để bơi dưới nước.

D. Từ ấu trùng có đuôi (nòng nọc) rụng đuôi và trở thành ếch trưởng thành.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quang chu kì là:

A. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.

B. Thời gian chiếu sáng xen kế với bóng tối bằng nhau trong ngày.

C. Thời gian chiếu sáng trong một ngày.

D. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều không đúng khi nói về sinh trưởng và phát triển là

A. Sinh trưởng là quá trình tăng kích thước và khối lượng của cơ thể.

B. Phát triển là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể.

C. Phát triển bao gồm sự thay đổi về số lượng tế bào, cấu trúc, hình thái và trạng thái sinh lí.

D. Quá trình sinh trưởng và phát triển diễn ra trong khoảng thời gian dài và phức tạp.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các chất gồm auxin, ethylene, abscicic acid, cytokinine, phenol, gibberellin. Các chất có vai trò kích thích sinh trưởng là:

A. Abscicic acid, phenol.

B. Auxin, gibberellin, cytokinine.

C. Abscicic acid, phenol, cytokinine.

D. Abscicic acid, cytokinine, phenol, gibberellin.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?

A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào?

A. Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.

B. Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.

C. Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.

D. Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?