CÂU HỎI THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI

CÂU HỎI THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI

5th Grade

51 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Phan 7: E-learning (50 cau) - tuc la tu cau 161 - 210

Phan 7: E-learning (50 cau) - tuc la tu cau 161 - 210

1st - 5th Grade

50 Qs

Văn hóa doanh nghiệp Q1 2024

Văn hóa doanh nghiệp Q1 2024

5th Grade

50 Qs

A - Verbs (Động từ)

A - Verbs (Động từ)

KG - Professional Development

47 Qs

Toán và Tiếng Việt 3

Toán và Tiếng Việt 3

1st - 5th Grade

51 Qs

ÔN TẬP TỔNG HỢP

ÔN TẬP TỔNG HỢP

5th Grade

46 Qs

Bài Luyện từ và câu lớp 5

Bài Luyện từ và câu lớp 5

5th Grade

50 Qs

Ôn tập

Ôn tập

5th Grade

50 Qs

ÔN TẬP KIẾN THỨC ĐỘI CHO LÂM VÀ AN

ÔN TẬP KIẾN THỨC ĐỘI CHO LÂM VÀ AN

5th Grade

50 Qs

CÂU HỎI THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI

CÂU HỎI THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI

Assessment

Quiz

Other

5th Grade

Easy

Created by

Uyên Phạm

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

51 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "trăm", "nghìn" trong câu thơ "Con đi trăm núi nghìn khe. Không bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm." là từ ngữ chỉ số lượng gì?

Tương đối

Chính xác

Xác định

Không xác định

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì?

Vẻ đẹp của con người

Vẻ đẹp của đất đai

Sự khó khăn của con người

Vẻ đẹp của bông hoa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định trạng ngữ trong câu văn sau: "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh dưỡng."

Để khỏe mạnh, em phải

Để khỏe mạnh

Em phải ăn

Đủ dinh dưỡng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng."

đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng

mà sáng sủa, ấm cúng

ấm cúng

tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tên riêng nào sau đây viết đúng chính tả?

Inđô-nê-xia

Mát-xcơ-va

Ma-lai-xia

Gia-cacta

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ "nhanh nhẹn"?

vội vàng

chậm chạp

hấp tấp

cuống cuồng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

trập chững

trống trơn

chen trúc

che trở

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?