Nguyên lý thống kê - Bài 4 (Dãy số thời gian)

Nguyên lý thống kê - Bài 4 (Dãy số thời gian)

University

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

07 - LSĐ

07 - LSĐ

University

30 Qs

Học phần 3

Học phần 3

University

32 Qs

Bài 7 GDQP1

Bài 7 GDQP1

University

30 Qs

Nguyên lý thống kê - Bài 3 (Số bình quân, số Mode, số trung vị))

Nguyên lý thống kê - Bài 3 (Số bình quân, số Mode, số trung vị))

University

30 Qs

05 - LSĐ

05 - LSĐ

University

30 Qs

bài tập thanh toán quốc tế tuần 5

bài tập thanh toán quốc tế tuần 5

University

30 Qs

Test quốc phòng 1

Test quốc phòng 1

University

40 Qs

08 - LSĐ

08 - LSĐ

University

30 Qs

Nguyên lý thống kê - Bài 4 (Dãy số thời gian)

Nguyên lý thống kê - Bài 4 (Dãy số thời gian)

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Cúc Nguyễn

Used 119+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Mối quan hệ giữa lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc và lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn:

a. Quan hệ tổng đại số   

b. Quan hệ tích số.

c. Quan hệ thương số   

  d. Quan hệ hiệu số

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Mối quan hệ giữa tốc độ phát triển định gốc  và tốc độ phát triển liên hoàn là:

a. Quan hệ tổng đại số         

 b. Quan hệ thương số

c. Quan hệ tích số 

 d. Quan hệ hiệu số

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để phản ảnh mức độ kỳ báo cáo đã tăng lên (hay giảm) bao nhiêu lần (hay bao nhiêu phần trăm) so với mức độ kỳ gốc, ta sử dụng chỉ tiêu nào sau đây:

a. Mức độ bình quân theo thời gian 

b. Tốc độ phát triển

c. Tốc độ tăng (giảm)           

 d. Lượng  tăng (giảm) tuyệt đối.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chỉ tiêu nào sau đây dùng để phản ảnh mức độ điển hình của hiện tượng nghiên cứu theo thời gian:

a. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn

b. Giá trị tuyệt đối 1% tăng (giảm)

c. Mức độ bình quân theo thời gian  

 d.  Tốc độ tăng (giảm) bình quân

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phương pháp nào sau đây dùng để phân tích xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng kinh tế -xã hội:

a. Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian  

b. Phương pháp số bình quân

c. Phương pháp số tuyệt đối 

d. Phương pháp  số tương đối

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Số dư tiền vay ngân hàng của Công ty Bình Minh vào các ngày 01/01/2010: 120 tr.đồng ; ngày 10/01/2010: 80 tr.đồng ; ngày 20/02/2010: 150 tr.đồng ;  ngày 31/3/2010: 140 tr.đồng.

Dãy số trên là:

a. Dãy số thời điểm    

b. Dãy số thời kỳ

c. Dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian không bằng nhau

d. Dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian  bằng nhau

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Có tài liệu về giá trị tài sản cố định (TSCĐ) của xí nghiệp X trong tháng 4/ 2008 như sau:

Giá trị TSCĐ có ngày 01/04: 1.200 tr.đồng ; ngày 10/ 04 mua thêm 1 số TSCĐ trị giá: 45 tr.đồng ; ngày 17/04 nhận bàn giao của cơ quan cấp trên 1 phương tiện vận tải trị giá: 100 tr.đồng ; ngày 25/04 xí nghiệp tiến hành thanh lý 1 số TSCĐ trị giá: 32 tr.đồng và số liệu không thay đổi cho đến hết tháng 4. Dãy số trên là:

a. Dãy số thời điểm

b. Dãy số thời kỳ

c. Dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian không bằng nhau

d. Dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian  bằng nhau

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?