
Nguyên lý thống kê - Bài 4 (Dãy số thời gian)

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Cúc Nguyễn
Used 119+ times
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Mối quan hệ giữa lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc và lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn:
a. Quan hệ tổng đại số
b. Quan hệ tích số.
c. Quan hệ thương số
d. Quan hệ hiệu số
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Mối quan hệ giữa tốc độ phát triển định gốc và tốc độ phát triển liên hoàn là:
a. Quan hệ tổng đại số
b. Quan hệ thương số
c. Quan hệ tích số
d. Quan hệ hiệu số
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Để phản ảnh mức độ kỳ báo cáo đã tăng lên (hay giảm) bao nhiêu lần (hay bao nhiêu phần trăm) so với mức độ kỳ gốc, ta sử dụng chỉ tiêu nào sau đây:
a. Mức độ bình quân theo thời gian
b. Tốc độ phát triển
c. Tốc độ tăng (giảm)
d. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chỉ tiêu nào sau đây dùng để phản ảnh mức độ điển hình của hiện tượng nghiên cứu theo thời gian:
a. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn
b. Giá trị tuyệt đối 1% tăng (giảm)
c. Mức độ bình quân theo thời gian
d. Tốc độ tăng (giảm) bình quân
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phương pháp nào sau đây dùng để phân tích xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng kinh tế -xã hội:
a. Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian
b. Phương pháp số bình quân
c. Phương pháp số tuyệt đối
d. Phương pháp số tương đối
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Số dư tiền vay ngân hàng của Công ty Bình Minh vào các ngày 01/01/2010: 120 tr.đồng ; ngày 10/01/2010: 80 tr.đồng ; ngày 20/02/2010: 150 tr.đồng ; ngày 31/3/2010: 140 tr.đồng.
Dãy số trên là:
a. Dãy số thời điểm
b. Dãy số thời kỳ
c. Dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian không bằng nhau
d. Dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Có tài liệu về giá trị tài sản cố định (TSCĐ) của xí nghiệp X trong tháng 4/ 2008 như sau:
Giá trị TSCĐ có ngày 01/04: 1.200 tr.đồng ; ngày 10/ 04 mua thêm 1 số TSCĐ trị giá: 45 tr.đồng ; ngày 17/04 nhận bàn giao của cơ quan cấp trên 1 phương tiện vận tải trị giá: 100 tr.đồng ; ngày 25/04 xí nghiệp tiến hành thanh lý 1 số TSCĐ trị giá: 32 tr.đồng và số liệu không thay đổi cho đến hết tháng 4. Dãy số trên là:
a. Dãy số thời điểm
b. Dãy số thời kỳ
c. Dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian không bằng nhau
d. Dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Bài PST 1

Quiz
•
University
35 questions
chương 3-4

Quiz
•
University
36 questions
Tuần 3_T6_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

Quiz
•
University
40 questions
Quiz Thủy Văn Công Trình

Quiz
•
University
30 questions
HP1_B5_Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân

Quiz
•
University
32 questions
tthcM CHƯƠNG 6

Quiz
•
University
40 questions
8 - 9

Quiz
•
University
40 questions
Câu hỏi về phát triển kinh tế - xã hội

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University