
Lý 1. nopro
Quiz
•
Computers
•
10th Grade
•
Easy
Nguyễn Phúc
Used 8+ times
FREE Resource
63 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị của điện dung là:
V (Vôn)
V/m (vôn trên mét )
F (Fara)
C/s ( Culông/ giây)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường theo quỹ đạo là một đường cong kín thì công của lực điện trường
tỉ lệ với độ dài đường đi.
khác không nếu điện trường không đều.
phụ thuộc vào hình dạng đường đi
luôn bằng không.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi tụ điện có một …………ghi trên tụ, khi mắc tụ điện vượt quá giá trị này tụ điện trở thành vật dẫn ( tụ điện bị đánh thủng).
điện tích giới hạn
điện dung giới hạn
điện trường giới hạn
hiệu điện thế giới hạn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo định luật Coulomb về tương tác giữa 2 điện tích điểm thì
độ lớn lực tương tác tỉ lệ thuận với tích độ lớn của giá trị 2 điện tích đó.
độ lớn lực tương tác tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng.
lực tương tác tỉ lệ thuận với hằng số điện môi.
lực tương tác tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích do điện tích đó tạo ra và đặc trưng cho sự truyền tương tác giữa các điện tích gọi là
điện trường.
điện thế.
thế năng tĩnh điện.
điện lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
UMN = VM – VN.
UMN = E.d
AMN = q.UMN
E = UMN.d
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
66 questions
tin giữa kỳ 2
Quiz
•
10th Grade
68 questions
Lý thuyết chương 7: Vật lý hạt nhân
Quiz
•
9th - 12th Grade
65 questions
Unit 5- List từ vựng [class 10]
Quiz
•
10th Grade
59 questions
ict hk2
Quiz
•
10th Grade
60 questions
IC3_GS6_LV2
Quiz
•
7th Grade - University
60 questions
Ôn tập KTCK1 Tin 10A1
Quiz
•
10th Grade
62 questions
TIN HỌC :D
Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
Chủ đề A: Bai1,2_Dữ liệu thông tin và xử lý thông tin
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade