
sinh cuối kì
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
undefined undefined
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Nói về vi sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng? C. Phần lớn vi sinh vật là đơn bào, một số là tập đoàn đa bào.
Vi sinh vật có kích thước rất nhỏ chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
Vi sinh vật có mặt ở khắp mọi nơi (trong đất, nước, không khí...).
Phần lớn vi sinh vật là đơn bào, một số là tập đoàn đa bào.
Vi sinh vật vó khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh trong môi trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Dựa vào đặc điểm cấu tạo tế bào, vi sinh vật có thể được chia thanh hai nhóm gồm
vi khuẩn, vi khuẩn cổ và động vật nguyên sinh.
vi nấm, vi tảo và động vật nguyên sinh.
các vi sinh vật đơn bào nhân sơ và đơn bào hay tập đoàn đa bào nhân thực.
các vi sinh vật đơn bào nhân sơ và đơn bào hay tập đoàn đơn bào nhân thực.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các kiểu dinh dưỡng sau đây: (1) Quang tự dưỡng. (2) Hóa tự dưỡng. (3) Quang dị dưỡng. (4) Hóa dị dưỡng. Trong kiểu dinh dưỡng trên, có bao nhiêu kiểu dinh dưỡng có ở vi sinh vật?
1
2
3
4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ vào nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là carbon, người ta chia các vi sinh vật thành 2 loại là:
Quang tự dưỡng và quang dị dưỡng.
Quang tự dưỡng và hoá tự dưỡng
Quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng.
Hoá tự dưỡng và hóa dị dưỡng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ghép các kiểu dinh dưỡng ở cột A với nguồn carbon tương ứng với nó ở cột B.
1.d, 2.b, 3.d, 4c
1.a, 2.a, 3.c, 4.c
1.d, 2.b, 3.a, 4.c
1.a, 2.b, 3.c, 4.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mục đích chủ yếu của phương pháp nghiên cứu vi sinh vật bằng kính hiển vi là gì?
Để nghiên cứu hình dạng, kích thước của một số vi sinh vật.
Để nghiên cứu khả năng hoạt động hiếu khí, kị khí của vi sinh vật.
Để phân lập và tách riêng vi khuẩn thành các nhóm.
Để định danh và mô tả chính xác từng loại vi khuẩn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại que cấy nào sau đây được làm bằng kim loại, đầu có vòng tròn, dùng để cấy chủng vi khuẩn từ môi trường rắn hoặc lỏng lên môi trường rắn, lỏng?
que cấy thẳng
que cấy vòng
que cấy móc
que cấy trang
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
Sinh
Quiz
•
10th Grade
44 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH HỌC 10
Quiz
•
10th Grade
35 questions
2425_K10_Ôn tập kiểm tra giữa HK1
Quiz
•
10th Grade
38 questions
Kiểm Tra 15 phút sinh
Quiz
•
10th Grade
39 questions
Sinh
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Ôn tập GK1 24-25 (Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn)
Quiz
•
10th Grade
41 questions
Kiểm tra kiến thức sinh học
Quiz
•
10th Grade
36 questions
Câu hỏi về DNA và RNA
Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade