
NCMK4

Quiz
•
Education
•
University
•
Hard
Việt công
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
-52. Phát biểu nào sau đây là đúng về lấy mẫu quả cầu tuyết
A. Trong lấy mẫu quả cầu tuyết, quy tắc quyết định được sử dụng để chỉ ra liệu có nên tiếp
tục lấy mẫu hay liệu đã thu thập đủ thông tin hay chưa
B. Lấy mẫu quả cầu tuyết được sử dụng trong nghiên cứu người mua-người bán công nghiệp
để xác định các cặp người mua - người bán
C. Trong phương pháp lấy mẫu quả cầu tuyết, một nhóm người trả lời ban đầu được chọn,
thường là ngẫu nhiên
D. Cả B và C đều đúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
-53. Tất cả các câu sau đây đều đúng về lấy mẫu quả cầu tuyết ngoại trừ___
A. Kết quả lấy mẫu quả cầu tuyết dẫn đến chi phí và phương sai lấy mẫu tương đối thấp
B. Lấy mẫu quả cầu tuyết có thể dẫn đến các mẫu rất lớn hoặc trải rộng trên các khu vực địa
lý, do đó làm tăng thời gian và chi phí thu thập dữ liệu
C. Mục tiêu chính của lấy mẫu quả cầu tuyết là ước tính các đặc điểm hiếm gặp trong tổng
thể
D. Ưu điểm chính của lấy mẫu quả cầu tuyết là nó làm tăng đáng kể khả năng định vị các đặc điểm mong muốn trong tổng thể
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
-54. Ưu điểm chính của ___ là nó làm tăng đáng kể khả năng định vị đặc tính mong
muốn trong tổng thể
A. Lấy mẫu thuận tiện
B. Lấy mẫu quả cầu tuyết
C. Lấy mẫu hạn ngạch
D. Lấy mẫu xét đoán
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
-55. Hiệu quả của kĩ thuật lấy mẫu xác suất có thể được đánh giá bằng cách so sánh đó
với hiệu quả của___
A. Lấy mẫu phân tầng
B. Lấy mẫu phi xác suất
C. Lấy mẫu có hệ thống
D. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
-56.___ Là một kỹ thuật lấy mẫu xác suất trong đó mỗi phần tử trong tổng thể có xác
suất lựa chọn đã biết và bằng nhau. Mỗi phần tử được chọn lọc lọc với mọi phần tử
khác và mẫu được lấy theo quy trình ngẫu nhiên từ khung lấy mẫu
A. Lấy mẫu phân tầng
B. Lấy mẫu phi xác suất
C. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản
D. Lấy mẫu có hệ thống
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
-57. Phương pháp___ tương đương với một hệ thống sổ số trong đó tên được đặt trong
hộp đựng, hộp đựng được lắp vào tên của những người chiến thắng sau đó được rút ra
một cách không thiên vị
A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản
B. Lấy mẫu phân tầng
C. Lấy mẫu phi xác suất
D. Lấy mẫu có hệ thống
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
-58. Tất cả các câu sau đây là hạn chế của lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản ngoại trừ___
A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản thường dẫn đến độ chính xác thấp hơn với sai số chuẩn lớn
hơn so với các kĩ thuật lấy mẫu xác suất khác
B. Kết quả mẫu có thể được dự kiến cho tổng thể mục tiêu
C. Thường khó xây dựng một khung lấy mẫu cho phép lấy một mẫu ngẫu nhiên đơn giản
D. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản có thể dẫn đến hoặc không dẫn đến mẫu đại diện
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
36 questions
Tin học 6 cuối học kì 1

Quiz
•
6th Grade - University
43 questions
THỬ TÀI ĐẦU NĂM

Quiz
•
1st Grade - University
40 questions
PTDL5

Quiz
•
University
39 questions
Quiz về Linh đạo Giáo lý viên

Quiz
•
University
40 questions
ÔN TẬP THI GIỮA KÌ 2 LỚP 11

Quiz
•
University
35 questions
chương 2

Quiz
•
University
45 questions
C3. Giao dich dien tu

Quiz
•
University
44 questions
Ôn tập PL 1

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Education
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University