
NCMK1
Quiz
•
Education
•
University
•
Easy
Việt công
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1 (CLO1.1) Nghiên cứu khoa học là:
A. Cách thức con người tìm hiểu sự việc một cách có hệ thống
B. Thực hiện kiểm tra mối quan hệ nghiên cứu trong thị trường
C. Cách thức tiến hành kiểm định các mối quan hệ
D. Quá trình phân tích và đánh giá vấn dề nghiên cứu trong thị trường
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2 (CLO1.1) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nghiên cứu thị trường là chức năng liên kết giữa nhà sản xuất với người tiêu dùng, khách hàng và cộng đồng thông qua thông tin thu thập trong quá trình nghiên cứu.
B. Nghiên cứu thị trường là chức năng liên kết giữa nhà sản xuất với người tiêu dùng
C. Nghiên cứu thị trường là chức năng làm thỏa mãn nhu cầu sản xuất và nhu cầu tiêu dùng thông qua mục tiêu doanh nghiệp.
D. A, B, C đều sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3 (CLO1.1) Nghiên cứu cơ bản là nghiên cứu:
A. Để phát triển và mở rộng kiến thức nói chung hoặc cho một ngành nào đó nói riêng, tìm hiểu những quy luật tự nhiên.
B. Để phát triển và mở rộng kiến thức nói chung hoặc cho một ngành nào đó nói riêng, tìm hiểu những quy luật tự nhiên hay nghiên cứu một lý thuyết đã được công nhận.
C. Để phát triển và mở rộng kiến thức nói chung hoặc cho một ngành nào đó nói riêng, tìm hiểu những quy luật tự nhiên hay nghiên cứu một lý thuyết đã được công nhận với mục đích phát triển kiến thức mới
D. Để phát triển và mở rộng kiến thức nói chung hoặc cho một ngành nào đó nói riêng, tìm hiểu những quy luật tự nhiên hay nghiên cứu một lý thuyết đã được công nhận với mục đích sử dụng trong nghiên cứu phát triển sản phẩm và dịch vụ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4 (CLO1.1) Chọn đáp án đúng trong các phát biểu sau:
A. Đặc điểm chính của phương pháp mô tả là nhà nghiên cứu dễ dàng kiểm soát các biến; nhà nghiên cứu chỉ có thể báo cáo những gì đã xảy ra hoặc những gì đang xảy ra.
B. Đặc điểm chính của phương pháp mô tả là nhà nghiên cứu dễ dàng kiểm soát các biến; nhà nghiên cứu chỉ có thể báo cáo những gì sẽ xảy ra hoặc những gì đang xảy ra.
C. Đặc điểm chính của phương pháp mô tả là nhà nghiên cứu dễ dàng kiểm soát các hiện tượng đang nghiên cứu; nhà nghiên cứu chỉ có thể báo cảo những gì đang xảy ra tại thời điểm hiện tại nghiên cứu.
D. Đặc điểm chính của phương pháp mô tả là nhà nghiên cứu không kiểm soát các biền; nhà nghiên cứu chỉ có thể báo cáo những gì đã xảy ra hoặc những gì đang xảy ra.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5 (CLO1.1) Một số hoạt động nghiên cứu thị trường gồm:
A. Nghiên cứu thị trường, hành vi người tiêu dùng, marketing, sản phẩm, giá
B. Nghiên cứu thị trường, xúc tiến, phân phối, marketing, giá
C. Nghiên cứu thị trường, hành vi người tiêu dùng, phân phối, sản phẩm, giá, môi trường kinh doanh...
D. Nghiên cứu thị trường, marketing, xúc tiến, sản phẩm, giá
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6 (CLO1.1) Phân loại nghiên cứu theo mục đích nghiên cứu gồm:
A. Nghiên cứu hàn lâm, nghiên cứu ứng dụng
B. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu marketing
C. Nghiên cứu hành vi, nghiên cứu khám phá
D. Nghiên cứu mô tả, nghiên cứu tương quan
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7 (CLO1.1) Mục đích của nghiên cứu hàn lâm:
A. Mở rộng kho tàng trí thức
B. Ứng dụng các thành tựu nghiên cứu vào thực tiến
C. Nghiên cứu những vấn đề mới đang xảy ra tại doanh nghiệp
D. Tìm hiểu những mối quan hệ giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
KIEM TRA GHKII TIN 8
Quiz
•
8th Grade - University
40 questions
Ôn thi LSVMTG - K73 - PART 2 (HNUE)
Quiz
•
University
40 questions
Ôn thi LSVMTG - K73 - PART 10 (HNUE)
Quiz
•
University
40 questions
NHTM 1 C2
Quiz
•
University
40 questions
đề 2 ĐNB
Quiz
•
University
38 questions
triết 2- hienne
Quiz
•
University
44 questions
PHẦN 2 KHÁI QUÁT VỀ TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Quiz
•
University
40 questions
Câu hỏi về Công nghệ thông tin
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Education
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
La Hora
Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Cell Transport
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University