
Điện trường và các đại lượng vật lí
Quiz
•
Others
•
11th Grade
•
Easy

sg8d62k2xt apple_user
Used 3+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất cơ bản của điện trường là :
A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .
B. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
C. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
D. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một điện tích thử 1 C được đặt tại điểm P mà điện trường do các điện tích khác gây ra theo hướng nằm ngang từ trái sang phải và có độ lớn 4.106 N/C. Nếu thay điện tích thử bằng điện tích -1C thì cường độ điện trường tại P:
giữ nguyên độ lớn nhưng thay đổi hướng
Tăng độ lớn và thay đổi hướng
giảm độ lớn và đổi hướng
Giữ nguyên
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng kí hiệu đơn vị của cường độ điện trường
N
C
V/m
Nm2/C2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây, quy tắc nào sai?
A. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó
B. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương
C. Các đường sức không cắt nhau
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
Điện tích
Điện trường
Cường độ điện trường
Đường sức điện
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về đặc điểm các đường sức điện
Véctơ cường độ điện trường dọc theo một đường sức có độ lớn bằng nhau
Các đường sức trong điện trường của hai điện tích bằng nhau nhưng trái dấu và đặt cô lập xa nhau thì giống hệt nhau, đều là những nửa đường thẳng xuyên tâm đi qua điểm đặt điện tích
Trong điện trường, ở những chổ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ thưa
Tại mỗi điểm trong điện trường không có nhiều hơn hai đường sức đi qua vì chỉ cần hai đường sức cắt nhau là đủ xác định một điểm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
CN 11
Quiz
•
11th Grade
17 questions
lịch sử( trắc nghiệm thi)
Quiz
•
11th Grade
12 questions
Sư Tử và Kiến Càng
Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
Quiz về Từ Vựng
Quiz
•
11th Grade
16 questions
GDDP
Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
LỊCH SỬ BÀI 7 NB_1
Quiz
•
11th Grade
8 questions
Sử (Đ/S)
Quiz
•
11th Grade
11 questions
Điện Học Cơ Bản
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade