MỘT SỐ BIỆN PHÁP LÀM  TĂNG TÍNH PHỦ ĐỊNH VÀ  KHẲNG ĐỊNH TRONG VĂ

MỘT SỐ BIỆN PHÁP LÀM TĂNG TÍNH PHỦ ĐỊNH VÀ KHẲNG ĐỊNH TRONG VĂ

Professional Development

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đỉnh Cao Kiến Thức

Đỉnh Cao Kiến Thức

Professional Development

9 Qs

Nghiên cứu khoa học

Nghiên cứu khoa học

Professional Development

9 Qs

NỘI DUNG 2

NỘI DUNG 2

Professional Development

10 Qs

Câu hỏi về Desflurane và tác động môi trường

Câu hỏi về Desflurane và tác động môi trường

Professional Development

7 Qs

6. Ôn tập Gia dụng & Nghiệp vụ thao tác Kế Toán 1

6. Ôn tập Gia dụng & Nghiệp vụ thao tác Kế Toán 1

Professional Development

10 Qs

SYNTER ACT_OFF TRAINING

SYNTER ACT_OFF TRAINING

Professional Development

10 Qs

1. Ôn tập VHCT- Quy định tác phong trang phục

1. Ôn tập VHCT- Quy định tác phong trang phục

Professional Development

10 Qs

TRẮC NGHIỆM: BỐ MẸ THÔNG THÁI

TRẮC NGHIỆM: BỐ MẸ THÔNG THÁI

Professional Development

10 Qs

MỘT SỐ BIỆN PHÁP LÀM  TĂNG TÍNH PHỦ ĐỊNH VÀ  KHẲNG ĐỊNH TRONG VĂ

MỘT SỐ BIỆN PHÁP LÀM TĂNG TÍNH PHỦ ĐỊNH VÀ KHẲNG ĐỊNH TRONG VĂ

Assessment

Quiz

Science

Professional Development

Hard

Created by

Minh Anh Nguyễn

Used 5+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ mang nghĩa phủ định trong hai câu thơ sau:

“Trời còn có bữa sao quên mọc

Anh chẳng đêm nào chẳng nhớ em.”

Trời

chẳng

nhớ

quên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải là biện pháp làm tăng tính khẳng định

Sử dụng các từ ngữ mang nghĩa khẳng định: chắc chắn, tất nhiên, rõ ràng,...

Sử dụng phổ biến kiểu câu hỏi thể hiện ý nghi ngờ, chất vấn...

Sử dụng phổ biến kiểu cầu khiến, thể hiện ý khẳng định.  

Sử dụng những từ ngữ thể hiện quy mô áp đảo, phạm vi bao quát (không trừ cá thể nào) hoặc trạng thái ổn định

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Các biện pháp làm tăng tính phủ định là:

Sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ nhấn mạnh ý được khẳng định.

Sử dụng các từ ngữ mang nghĩa phủ định: chưa từng, không, không hề, chẳng, chẳng bao giờ...

Sử dung những từ ngữ biểu thị ý nghĩa hạn chế: không mấy, chẳng bao nhiêu, ít khi...

Sử dụng phổ biến kiểu cầu khiến, thể hiện ý khẳng định

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

“Đó là những lẽ phải không ai chối cãi được. Thế mà hơn tám mươi năm nay, bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự do, bình đẳng, bác ái, đến cướp đất nước ta, áp bức đồng bào ta. Hành động của chúng trái hẳn với nhân đạo và chính nghĩa.”

Tác giả làm tăng tính khẳng định của các luận điểm ở những câu trên bằng những biện pháp nào?

Sử dụng các từ mang nghĩa khẳng định: không thể chối cãi.

Sử dụng những từ ngữ thể hiện quy mô áp đảo, phạm vi bao quát (Không ai – nghĩa là tất cả mọi người)

Sử dụng các từ mang nghĩa phủ định: không thể chối cãi.

Sử dụng phổ biến kiểu cầu khiến, thể hiện ý khẳng định.  

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ mang nghĩa khẳng định trong câu văn sau:

“Cô ấy chắc chắn đã tắt đèn phòng ngủ trước khi ra khỏi nhà.”

hắc chắn

cô ấy

phòng ngủ

đèn