
Địa10

Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Easy
n q
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.
C. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
D. làm thay đổi sự phân công lao động.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. làm thay đổi phân công lao động
B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
C. khai thác hiệu quả các tài nguyên.
D. thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là
A. gắn liền với sử dụng máy móc.
B. có tính chất tập trung cao độ.
C. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.
D. linh động cao về mặt phân bố.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
công nghiệp gồm 3 nhóm ngành chính nào
A. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
B. công nghiệp chế biến và dịch vụ công nghiệp.
C. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến và tiểu thủ công nghiệp.
D. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến và dịch vụ công nghiệp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động công nghiệp nào sau đây đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao?
A. Hóa dầu.
B. Giày - da.
C. Dệt - may.
D. Thực phẩm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là
A. có tính tập trung cao độ.
B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.
C. cần nhiều lao động.
D. phụ thuộc vào tự nhiên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
công nghiệp năng lượng gồm
A. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện lực.
B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.
C. Khai thác than, dầu khí và điện lực .
D. Khai thác than và dầu khí.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở đâu?
A. Tây Âu
B. Mĩ Latinh
C. Trung Đông
D. Bắc Mĩ
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nguồn năng lực sạch gồm
A. năng lượng mặt trời, dầu khí.
B. năng lượng mặt trời, địa nhiệt.
C. địa nhiệt than đá.
D. năng lượng sức gió, củi gỗ.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Khoa hoc lớp 5

Quiz
•
10th - 11th Grade
12 questions
Tìm hiểu về hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải

Quiz
•
9th Grade - University
8 questions
khởi động - Tin học là một ngành khoa học

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Luyện tập kiến thức về trồng trọt công nghệ cao

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KHTN 6

Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP LỚP 10

Quiz
•
10th Grade
7 questions
Bài 6: Ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường không khí

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Môi trường và con người

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
17 questions
Lab Safety

Interactive video
•
10th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
13 questions
Amoeba Sisters: Biomolecules

Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Latitude and Longitude Concepts

Interactive video
•
6th - 10th Grade
26 questions
Macromolecules and Enzymes Review.

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring Atoms, Elements, Molecules, and Compounds

Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Graphing in Science

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Understanding Variables and Experiments with Mythbusters

Interactive video
•
6th - 10th Grade