Trắc nghiệm KHTN 8

Trắc nghiệm KHTN 8

8th Grade

44 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra kiến thức hóa học

Kiểm tra kiến thức hóa học

6th Grade - University

47 Qs

kiểm tra KHTN 8

kiểm tra KHTN 8

8th Grade

40 Qs

Đề Cương Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Kì

Đề Cương Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Kì

8th Grade

48 Qs

HỆ THỐNG KIẾN THỨC GIỮA HỌC KÌ II

HỆ THỐNG KIẾN THỨC GIỮA HỌC KÌ II

8th Grade

40 Qs

TN KTGKII KHTN8

TN KTGKII KHTN8

8th Grade - University

48 Qs

ÔN TẬP TUẦN 8 (KTGK2)

ÔN TẬP TUẦN 8 (KTGK2)

8th Grade - University

45 Qs

Kiểm tra kiến thức KHTN

Kiểm tra kiến thức KHTN

7th Grade - University

40 Qs

KHTN KTGK 8

KHTN KTGK 8

8th Grade

42 Qs

Trắc nghiệm KHTN 8

Trắc nghiệm KHTN 8

Assessment

Quiz

Science

8th Grade

Hard

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

44 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Cho các hệ cơ quan sau:

1. Hệ hô hấp

2. Hệ sinh dục                     

3. Hệ nội tiết

4. Hệ tiêu hóa

5. Hệ thần kinh

6. Hệ vận động

Hệ cơ quan nào có vai trò điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể?

1,2,3

3,5

1,3,5,6

2,4,6

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Ở cơ thể người, cơ quan nằm trong khoang bụng là:

bóng đái

thận

ruột già

tất cả các đáp án trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Nguyên tố hóa học nào dưới đây tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic?

Hidro

Tất cả các phương án còn lại

Oxi

Cacbon

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ?

  • A. 3 phần : đầu, thân và chân

  • B. 2 phần : đầu và thân

  • C. 3 phần : đầu, thân và các chi
  • D. 3 phần : đầu, cổ và thân

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì: 

  • A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng
  • B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng

  • C. Chưa có thành phần khoáng

  • D. Chưa có thành phần cốt giao

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? 

  • A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo
  • B. Mang vác về một bên liên tục

  • C. Mang vác quá sức chịu đựng

  • D. Cả ba đáp án trên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.

  • A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài

  • B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong

  • C. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài

  • D. (1) : màng xương ; (2) : vào trong

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?