ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II TIN 7

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II TIN 7

7th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

IC3 GS6 LV1 - CĐ2 - QUẢN LÍ THÔNG TIN

IC3 GS6 LV1 - CĐ2 - QUẢN LÍ THÔNG TIN

7th Grade

26 Qs

TH_KT Cuối Kỳ 1 - Tin 7

TH_KT Cuối Kỳ 1 - Tin 7

7th Grade

28 Qs

TIN 7 CUỐI HỌC KÌ 2

TIN 7 CUỐI HỌC KÌ 2

7th Grade

28 Qs

Trắc nghiệm tin học

Trắc nghiệm tin học

7th Grade

26 Qs

Kiểm tra kiến thức phần mềm

Kiểm tra kiến thức phần mềm

7th Grade

28 Qs

Tin 8. Ôn tập GK2

Tin 8. Ôn tập GK2

6th - 8th Grade

26 Qs

ôn tập

ôn tập

7th Grade

29 Qs

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II TIN 7

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II TIN 7

Assessment

Quiz

Computers

7th Grade

Medium

Created by

Mừng Nguyễn

Used 6+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.

B. Thông báo “Tìm thấy".

C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, khi  nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp

B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, khi nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. 

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, khi nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp

D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, khi nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân?

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, khi nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, khi nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, khi nào chưa tìm thấy hoặc chưa tím hết thì còn tìm tiếp.

D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tim hết thì còn tìm tiếp

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Em hãy sắp xếp các bước thực hiện khi mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên?

1. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách đã hết thì chuyển sang bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ bước 2.

2. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.

3.Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc.

4. Nếu giá trị của phần tử xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang bước 4, nếu không thì thực hiện bước tiếp theo

5. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được. Kết thúc.

A. 1 – 2 – 4 – 3 – 5.

B. 2 – 4 – 1 – 5 – 3.

C. 5 – 3 – 4 – 2 – 1.

D. 3 – 5 – 2 – 1 – 4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối với dãy số đã sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào tối ưu hơn?

A. Tuần tự.

B. Nổi bọt

C. Nhị phân.

D. Lựa chọn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối với dãy số chưa sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào?

A. Tuần tự

B. Nhị phân.

C. Nổi bọt.

D. Tùy ý.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị trí giữa của vùng tìm kiếm trong thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng:

A. Phần nguyên (vị trí đầu + vị trí cuối)/2.

B. Phần thập phân (vị trí đầu + vị trí cuối)/2.

C. (vị trí cuối +vị trí đầu)/2.

D. (vị trí cuối – vị trí đầu)/2.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?