Điện trở của của vật dẫn là gì?

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 - VẬT LÝ 11

Quiz
•
History
•
11th Grade
•
Hard
Nga Lê
FREE Resource
123 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện
là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện.
là đại lượng đặc trưng cho mức độ tác dụng mạnh hay yếu của điện trường.
là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của vật dẫn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch được đo bằng
công của lực hấp dẫn thực hiện khi dịch chuyển các điện tích.
công của lực từ thực hiện khi dịch chuyển các điện tích.
công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển các điện tích.
. công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển các điện tích
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm
Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn và không tỉ lệ với điện trở của vật dẫn.
Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn.
Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn và tỉ lệ nghịch điện trở của vật dẫn
Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn và tỉ lệ nghịch điện trở của vật dẫn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức định nghĩa suất điện động của nguồn điện là?
= IR +Ir
A/q
q.A
q/A
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về
Khả năng tác dụng lực
Thế năng
Động năng
Cơ năng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp, khi đó điện trở tương đương của đoạn mạch là
. R1.R2/(R1+R2)
R1/R2
R1.R2.
R1+R2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa cường độ dòng điện với mật độ và tốc độ của hạt mang điện tự do.
. I = NvqS
I = Snqt
I = Snve
I = Svnq.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
120 questions
Đề cương ôn tập HKI - Môn Tin học

Quiz
•
11th Grade
121 questions
Ôn Tập Lịch Sử HK2

Quiz
•
11th Grade
128 questions
Untitled Quiz

Quiz
•
11th Grade
127 questions
SỬ CK

Quiz
•
11th Grade
126 questions
bài 26 (126 câu)

Quiz
•
9th - 12th Grade
122 questions
Ôn Tập Cuối Kỳ I Môn GDKT&PL

Quiz
•
11th Grade
119 questions
ĐC SỬ HK2 - 11

Quiz
•
11th Grade
118 questions
Kiến thức về Nhật Bản

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade