
ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 MÔN HOÁ HỌC
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Quynhh Chi
Used 2+ times
FREE Resource
65 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Số oxi hóa của Mn trong đơn chất Mn, của Fe trong FeCl3, của S trong SO3, của P trong lần lượt là
0, +3, +6, +5
0, +3, +5, +6
0, +3, +5, +4
0, +5, +3, +5
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử
a) SO3 + H2O → H2SO4 b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2 d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
c, e, f
a, d, e
a, c, e
a, e, f
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của N bằng nhau?
NH3, NaNH2, NO2, NO
NH3, CH3-NH2, NaNO3, HNO2
NaNO3, HNO3, Fe(NO3)3, N2O5
KNO2, NO2, C6H5-NO2, NH4NO3
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử:
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
Zn + CuSO4 --> ZnSO4 + Cu
CH4 + Cl2 --> CH3Cl + HCl
BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl+NH4HCO3 →NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
2
3
1
4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được
công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng
công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng
công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng
công thức phân tử của tất cả các chất sau phản ứng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Phương trình tổng hợp amonia (NH3), N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là
0,345 M/s
0,690 M/s
0,173 M/s
0,518 M/s
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
68 questions
70 câu hoá còn lại
Quiz
•
10th Grade
61 questions
Ôn tập kiểm tra cuối kì hóa 9
Quiz
•
9th - 12th Grade
62 questions
Hoá II
Quiz
•
10th Grade
64 questions
Hóa 10-ÔN TẬP C1,2
Quiz
•
9th - 12th Grade
61 questions
ankan
Quiz
•
1st - 12th Grade
60 questions
Hoa 10TX GK2
Quiz
•
9th - 12th Grade
70 questions
Ngân hà
Quiz
•
9th - 12th Grade
61 questions
Kiểm Trá Lý Thuyết Hóa Lần 6
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade