
Đề Cương Sinh Học
Quiz
•
Others
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Vương Chấn Niệm
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu sau đây đúng về NST kép trong nguyên phân?
A. NST kép tồn tại từ kì đầu đến kì giữa
B. Kì đầu, NST kép trong mỗi tế bào là n
C. Kì sau, NST đơn trong mỗi tế bào là n
D. Kì cuối, NST đơn trong mỗi tế bào là n
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu sau đây sai về kì đầu của quá trình nguyên phân?
A. Thoi phân bào bắt đầu hình thành
B. Các NST kép dần co xoắn
C. Màng nhân và hạch nhân tiêu biến
Các DNA nhân đôi làm cho các NST nhân đôi
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu sau đây sai về kì giữa của quá trình nguyên phân?
A. Các NST kép sắp xếp 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
B. Thoi phân bào dần tiêu biến, màng nhân và hạch nhân hình thành lại
C. Các vi ống của thoi phân bào đính vào hai phía tâm động của NST
Các NST co xoắn tối đa và nằm ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu sau đây sai về kì sau của quá trình nguyên phân?
A. Các Nt kéo tách nhau ra ở tâm động thành 2 NST đơn và tiến về hai cực của tế bào
B. Mỗi NST kéo gồm 2 chromatid tách nhau ra thành hai NST đơn
C. Có thời gian ngắn
D. Các NST co xoắn tối đa và nằm ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói phân bào giảm phân, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Là hình thức phân chia của các tế bào sinh dục sơ khai (tế bào sinh tinh, tế bào sinh trứng
II Xảy ra trong các cơ quan sinh sản để tạo ra các giao tử
III. Giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp là giảm phân I và giảm phân II
IV. Trước khi tế bào bước vào giảm phân I, ở kì trung gian, mỗi NST được nhân đoii tạo thành NST kép
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong giảm phân I, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về kì đầu của giảm phân I?
I. Các NST kép bắt đôi với nhau thành từng cặp tương đồng và dần co xoắn
II. Các chromatid của các NST tương đồng có thể trao đổi đoạn cho nhau (trao đổi chéo)
III. Thoi phân bào hình thành, màng nhân và hạch nhân tiêu biến
IV. Các vi ống được gắn vào một phía tâm động của mỗi NST kép
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn ra đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn?
A. Đồ thị 2
B. Đồ thị 4
C. Đồ thị 1
D. Đồ thị 3
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Cuối Kỳ I (Nhóm Chị Em Miền Tây)
Quiz
•
1st - 5th Grade
24 questions
전쟁나다
Quiz
•
1st Grade
15 questions
tin5
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Câu hỏi về dinh dưỡng ở người và động vật
Quiz
•
1st Grade
15 questions
GDCD 9
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Đề Quiz Đọc Hiểu
Quiz
•
1st Grade
16 questions
Địa lí
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Bahasa Indonesia
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Others
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
