Trong các đại lượng vật lí sau đây, đại lượng nào là véctơ

vatli lòn

Quiz
•
Other
•
9th - 12th Grade
•
Easy
akito akao
Used 7+ times
FREE Resource
104 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Điện tích
B. Cường độ điện trường
C. Điện trường
D. Đường sức điện
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng kí hiệu đơn vị của cường độ điện trường
A. N
B. C
C. V/m
D. Nm2 /C2
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện tích
B. Điện trường
C. Cường độ điện trường
D. Đường sức điện
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q < 0 gây ra tại 1 điểm M, chiều của E :
A. Hướng về gần Q
B. Hướng xa Q
C. Hướng cùng chiều với F
D. Ngược chiều với F
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Chọn phát biểu đúng về đặc điểm các đường sức điện
A. Véctơ cường độ điện trường dọc theo một đường sức có độ lớn bằng nhau
B. Các đường sức trong điện trường của hai điện tích bằng nhau nhưng trái dấu và đặt cô lập xa nhau thì giống hệt nhau, đều là những nửa đường thẳng xuyên tâm đi qua điểm đặt điện tích
C. Trong điện trường, ở những chổ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ thưa
D. Tại mỗi điểm trong điện trường không có nhiều hơn hai đường sức đi qua vì chỉ cần hai đường sức cắt nhau là đủ xác định một điểm
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Tính chất cơ bản của điện trường là :
A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó
. B. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
C. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
D. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
109 questions
ôn tập 10-ln

Quiz
•
10th Grade
102 questions
Kiến thức về hệ điều hành

Quiz
•
11th Grade
108 questions
Ôn Tập Sinh Học Lớp 10

Quiz
•
10th Grade
101 questions
Câu hỏi về hiện tượng vật lý và hóa học

Quiz
•
10th Grade
107 questions
THU CÚC

Quiz
•
12th Grade
105 questions
ÔN TẬP CK1 MÔN GDKT-PL 12 BÀI 4+5+6

Quiz
•
12th Grade
106 questions
ôn tập cuối kì I

Quiz
•
11th Grade
100 questions
chính trị

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade
Discover more resources for Other
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade