marketing căn bản

marketing căn bản

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Preguntas sobre el Servicio al Cliente en Disney

Preguntas sobre el Servicio al Cliente en Disney

University

10 Qs

conférence GRH

conférence GRH

University

9 Qs

Game

Game

University

6 Qs

quizz bảo hiểm vận tải

quizz bảo hiểm vận tải

University

10 Qs

Parciales de Administración TUTORIAS 25 A 28

Parciales de Administración TUTORIAS 25 A 28

University

14 Qs

Ausbildungsberufe in Deutschland

Ausbildungsberufe in Deutschland

University

13 Qs

La empresa y la estrategia de marketing

La empresa y la estrategia de marketing

University

10 Qs

CHỨC NĂNG TỔ CHỨC XÃ HỘI

CHỨC NĂNG TỔ CHỨC XÃ HỘI

University

10 Qs

marketing căn bản

marketing căn bản

Assessment

Quiz

Others

University

Practice Problem

Medium

Created by

Hoàng Lâm

Used 44+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Marketing là gì?

A. Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ được dự đoán và được thỏa mãn thông qua một quá trình bao gồm nhận thức thúc đẩy và phân phối.

B. Là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi.

C. Là một chức năng của tổ chức và một bộ quy trình nhằm kiến tạo, truyền thông và truyền tải giá trị đến khách hàng và quản lý các mối quan hệ khách hàng theo cách giúp mang lại lợi ích cho tổ chức và những bên liên quan.

D. Là sự dự đoán nhu cầu của khách hàng và mua bán để thỏa mãn nhu cầu đó

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Marketing mix gồm có:

A. Product, Price, Partnership, Promotion, Place

B. Product, Place, Promotion, Pride

C. Purpose, Price, Place, Product, Protection

D. Product, Price, Place, Promotion

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Truyền thông marketing tích hợp bao gồm:

A. Advertising, Public relations, Sales promotion, Public Relations, People

B. Advertising, Process, Sales promotion, Public Relations, People

C. Advertising, Public relations, Sales promotion, Public Relations, Price

D. Advertising, Public relations, Sales promotion, Personal selling, Direct marketing

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến hoạt động marketing:

A. Đối thủ cạnh tranh, khách hàng, công chúng, doanh nghiệp

B. Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh, văn hóa, kinh tế

C. Dân số, văn hóa, tự nhiên, kinh tế, công nghệ, luật pháp

D. Văn hóa, công nghệ, kinh tế, nhà cung ứng, khách hàng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Các yếu tố thuộc môi trường vi mô ảnh hưởng đến hoạt động marketing:

A. Đối thủ cạnh tranh, khách hàng, công chúng, doanh nghiệp, dân số, văn hóa, kinh tế, luật pháp

B. Doanh nghiệp, nhà cung ứng, đối thủ cạnh tranh, các trung gian marketing, khách hàng, công chúng

C. Dân số, văn hóa, tự nhiên, kinh tế, công nghệ, luật pháp, nhà cung ứng, đối thủ cạnh tranh

D. Văn hóa, công nghệ, kinh tế, nhà cung ứng, khách hàng, doanh nghiệp, các trung gian marketing, khách hàng, công chúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng:

A. Tâm lý, thói quen, kinh tế, văn hóa

B. Công nghệ, văn hóa, kinh tế, thói quen

C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, thói quen

D. Văn hóa, xã hội, cá nhân, tâm lý

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:

A. Chưa có sẵn, phải điều tra khảo sát, xử lý số liệu

B. Đã có sẵn từ trước

C. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp

D. Tất cả đều sai

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?