HÓA HK 2 LỚP 12

HÓA HK 2 LỚP 12

12th Grade

52 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lynano - Kiểm tra Este - Lipit

Lynano - Kiểm tra Este - Lipit

10th - 12th Grade

50 Qs

Cacbohydrat

Cacbohydrat

12th Grade

54 Qs

Hóa - Chương I: Este - Lipit

Hóa - Chương I: Este - Lipit

12th Grade

55 Qs

Hóa Học Hóa ĐK2

Hóa Học Hóa ĐK2

12th Grade - University

50 Qs

Bài luyện thi THPT môn Hóa số 02

Bài luyện thi THPT môn Hóa số 02

12th Grade

50 Qs

Ôn TN 2022

Ôn TN 2022

12th Grade

54 Qs

Hóa 11_CK2

Hóa 11_CK2

11th - 12th Grade

50 Qs

Luyện tập giữa kỳ I -  hóa 12

Luyện tập giữa kỳ I - hóa 12

12th Grade

55 Qs

HÓA HK 2 LỚP 12

HÓA HK 2 LỚP 12

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Medium

Created by

Hào Phạm

Used 12+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

52 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Câu 1: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. dầu hỏa.

B. nước.

C. phenol lỏng.

D. rượu etylic

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là

A. 1s22s2 2p6.

B. 1s22s2 2p6 3s1.

C. 1s22s2 2p6 3s2.       

D. 1s22s2 2p6 3s23p1.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại

A. Bạc.

B. Đồng.

C. Nhôm

D. Vàng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 2 pts

Câu 4: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. Fe(OH)3.

B. Fe2(SO4)3.

C. Fe2O3.

D. FeSO4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 2 pts

Câu 5: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Câu 6: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại

A. Pb.

B. Sn.

C. Cu.

D. Zn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 2 pts

Câu 7: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl.     

D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?