BÀI KT ĐGNL SỐ 2

BÀI KT ĐGNL SỐ 2

Professional Development

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Phần 4 LKĐV và Hưu trí

Phần 4 LKĐV và Hưu trí

Professional Development

24 Qs

CÂU HAY SAI 2

CÂU HAY SAI 2

Professional Development

30 Qs

GTC - Kiểm tra cuối khoá Pyramid

GTC - Kiểm tra cuối khoá Pyramid

Professional Development

30 Qs

Bài 5 GDKTPL

Bài 5 GDKTPL

Professional Development

29 Qs

THI TÌM HIỂU DI CHÚC CỦA CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH

THI TÌM HIỂU DI CHÚC CỦA CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH

Professional Development

25 Qs

Pháp Luật Đại Cương (Chương 2 - Phần 2)

Pháp Luật Đại Cương (Chương 2 - Phần 2)

Professional Development

22 Qs

Ngữ văn 6-Bài 5 THƯƠNG NHỚ BẦY ONG

Ngữ văn 6-Bài 5 THƯƠNG NHỚ BẦY ONG

Professional Development

22 Qs

Câu đố hack não

Câu đố hack não

KG - Professional Development

23 Qs

BÀI KT ĐGNL SỐ 2

BÀI KT ĐGNL SỐ 2

Assessment

Quiz

Social Studies

Professional Development

Medium

Created by

Kingdom King

Used 4+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong đoạn thơ sau có bao nhiêu quan hệ từ?

Ngôi sao ngủ với bầu trời

Bé nằm ngủ với à ơi tiếng bà

Gió còn ngủ tận thung xa

Để con chim ngủ la đà ngọn cây

Núi cao ngủ giữa chăn mây

Quả sim béo mọng ngủ ngay vệ đường

Bắp ngô vàng ngủ trên nương

Mệt rồi tiếng sáo ngủ vườn trúc xanh.

Chỉ còn dòng suối lượn quanh

Thức giấc nhịp cối thậm thình suốt đêm.

(Dòng suối thức – Quang Huy)

A. Năm

B. Sáu

C. Bảy

D. Tám

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có từ “về” là quan hệ từ?

a) Cô giáo đang giảng cho cả lớp nghe về loài vật đẻ trứng.

b) Chúng tôi về đến nhà thì trời nhá nhem tối.

c) Cuối cùng thì món quà cũng đã thuộc về anh ấy.

d) Từ đó về sau các loài vật sống vui vẻ bên nhau.

e) Ông tôi đã về hưu được 5 năm rồi.

g) Anh ấy đã dũng cảm nhận hết trách nhiệm về phần mình.

A. b, d, e, g

B. a, c, d, g

C. c, d, e, g

D. a, b, c, d

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào sau đây chứa các từ là động từ?

A. mùa xuân, chim én, hoa mai, thư viện, công viên, bác sĩ

B. xinh xắn, lấp lánh, dịu dàng, rung rinh, tươi tắn, rực rỡ

C. ghi chép, nhảy múa, bay lượn, đánh răng, giặt giũ.

D. tính toán, nhảy múa, cười nói, máy giặt, túi xách, nóng nảy

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đoạn văn sau có bao nhiêu động từ?

Gió nồm vừa thổi, dượng Hương nhổ sào. Cánh buồm nhỏ căng phồng. Thuyền rẽ sóng lướt bon bon như đang nhớ núi rừng phải thật nhanh để về cho kịp.

A. Bốn

B. Năm

C. Sáu

D. Bảy

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ “những” trong câu nào dưới đây là trợ từ ?

A. Bạn tôi không những xinh đẹp, mà còn thông minh.

B. Hôm qua anh đi những đâu, làm những gì ?

C. Cái giỏ này giá những một triệu đồng.

D. Họ là những cô gái năng động, giàu sức sống.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ “lấy” trong câu nào dưới đây được dùng với vai trò của một động từ?

A. Họ cố gắng giữ lấy màu xanh của những cánh rừng.

B. Nàng tự làm lấy mọi việc trong nhà.

C. Anh ta lấy xe đạp của tôi và đi mất rồi.

D. Cậu nên mua lấy một quyển sách tham khảo.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các từ mênh mông, miên man, xinh xắn, ngơ ngác, mếu máo thuộc loại từ?

A. Từ ghép gồm 2 tiếng có nghĩa giống nhau

B. Từ ghép gồm 2 tiếng có nghĩa khác nhau

C. Từ láy toàn bộ.

D. Từ láy bộ phận.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?