Trong thiên nhiên, chlorine chủ yếu tồn tại dưới dạng

ÔN TẬP HỌC KÌ II

Quiz
•
Science
•
3rd Grade
•
Hard
lulu nga
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Evaluate responses using AI:
OFF
2.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào?
Evaluate responses using AI:
OFF
3.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho các phát biểu sau khi nói về ion halide X-: (a) Dùng dung dịch silver nitrate sẽ phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I-. (b) Với sulfuric acid đặc, các ion Cl-, Br-, I- thể hiện tính khử, ion F- không thể hiện tính khử. (c) Tính khử của các ion halide tăng theo dãy: Cl-, Br-, I-. (d) Ion Cl- kết hợp với ion Ag+ tạo AgCl là chất không tan, màu vàng. Số phát biểu đúng là
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho phản ứng: NaX(s) + H2SO4(đặc) NaHSO4 + HX(g). Các hydrogen halide (HX) có thể điều chế theo phả
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Nhóm halogen (nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn) bao gồm 6 nguyên tố: fluorine (F); chlorine (Cl); bromine (Br); iodine (I); astatine (At), tennessine (Ts) (astatine và tennessine là nguyên tố phóng xạ). Có các phát biểu : a. Phân lớp electron ngoài cùng các nguyên tử halogen có 7 electron. b. Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử halogen đều có 1 electron độc thân. c. Tồn tại ở trạng thái phân tử X2. d. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho các phát biểu : Trong nhóm halogen theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì a. Màu sắc của các đơn chất halogen nhạt dần. b. Nhiệt độ sôi giảm dần. c. Kích thước các nguyên tử tăng. d. Khả năng phản ứng tăng
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho các mệnh đề sau: (a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất. (b) Halogen đứng trước đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối. (c) Các halogen đều tan được trong nước. (d) Các halogen đều tác dụng được với hyđrogen.
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
25 questions
Vui học cùng bé

Quiz
•
1st - 5th Grade
30 questions
ÔN TẬP KHOA HỌC 5 CUỐI NĂM

Quiz
•
1st - 5th Grade
31 questions
3TNXH3 - B15

Quiz
•
3rd Grade
30 questions
3TNXH3 - B10

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
TKKD chuong 1

Quiz
•
3rd Grade
30 questions
CNXH chương 4

Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
Con người và sức khỏe

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC - LỚP 4

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Science
5 questions
Basement Basketball

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
3rd - 6th Grade
20 questions
Fun Trivia

Quiz
•
2nd - 4th Grade
20 questions
Context Clues

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Kids Movie Trivia

Quiz
•
3rd Grade
13 questions
Multiplication Facts Practice

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Silent e

Quiz
•
KG - 3rd Grade
6 questions
Alexander Graham Bell

Quiz
•
3rd Grade