Câu 1. Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua

Ôn sinh HK2

Quiz
•
Biology
•
8th Grade
•
Easy
Ngọc Hồ
Used 7+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể
B. Sự tăng lên về kích thước của từng tế bào trong quần thể
C. Sự tăng lên về khối lượng của từng tế bào trong quần thể
D. Sự tăng lên về cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng về cấu tạo của vi sinh vật?
A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi.
Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ.
C. Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào.
D. Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Nhóm sinh vật nào sau đây không phải vi sinh vật?
A. Vi khuẩn
C. Động vật nguyên sinh
B. Tảo đơn bào
D. Rêu
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ?
A. Vi sinh vật hóa tự dưỡng
B. Vi sinh vật hóa dị dưỡng
C. Vi sinh vật quang tự dưỡng
D. Vi sinh vật hóa dưỡng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Môi trường nuôi cấy không liên tục là:
A. môi trường không bổ sung thêm chất dinh dưỡng,không lấy đi sản phẩm chuyển hóa.
B. môi trường không bổ sung thêm chất dinh dưỡng, lấy đi sản phẩm chuyển hóa.
C. môi trường bổ sung thêm chất dinh dưỡng, không lấy đi sản phẩm chuyển hóa.
D. môi trường bổ sung thêm chất dinh dưỡng đồng thời lấy đi sản phẩm chuyển hóa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Căn cứ đế phân biệt các kiêu dinh dưỡng ở vi sinh vật là
A. nguồn năng lượng và khi CO2.
B. nguồn năng lượng và nguôn carbon
C. ánh sáng và nhu cầu 02.
D. ánh sáng và nguồn carbon.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cầu 7. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, sự sinh trưởng vi sinh vật gồm các pha
A. lũy thừa - tiềm phát - cân bằng - suy vong.
B. tiềm phát - lũy thừa - cân bằng - suy vong.
C. lũy thừa - tiềm phát - suy vong - cân bằng.
D. cân bằng- lũy thừa - tiềm phát - suy vong.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
23 questions
Sinh học 8: Khái quát về cơ thể người

Quiz
•
8th Grade
22 questions
Điều hoà môi trường trong cơ thể ở người

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
ĐỀ CƯƠNG SINH 8

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Công Nghệ

Quiz
•
1st Grade - University
28 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I SINH HỌC

Quiz
•
8th Grade
23 questions
Bài 34: HỆ HÔ HẤP Ở NGƯỜI

Quiz
•
8th Grade - University
23 questions
Quần xã sinh vật

Quiz
•
1st - 12th Grade
21 questions
Sinh Bài 5 & 6

Quiz
•
KG - 10th Grade
Popular Resources on Quizizz
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade