
ôn tập cuối học kỳ II
Passage
•
Science
•
6th Grade
•
Medium
Vân ANH Vũ
Used 7+ times
FREE Resource
Enhance your content
58 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật được chia thành các nhóm nào?
A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.
B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.
D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biện pháp nào dưới đây không có tác dụng bảo vệ cây xanh?
A. Trồng rừng ngập mặn.
B. Dựng giá đỡ cho các cây xanh mới trồng.
C. Khắc tên lên các thân cây ở các khu du lịch.
D. Không ngắt hoa, bẻ cành các loài cây trong công viên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của ngành Ruột khoang?
A. Có vỏ cứng bên ngoài bảo vệ cơ thể.
B. Cơ thể đối xứng 2 bên.
C. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
D. Có bộ xương ngoài bằng kitin.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?
A. Nhóm chân khớp.
B. Nhóm thân mềm.
C. Nhóm ruột khoang.
D. Nhóm giun.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào của lớp Chim thích nghi với đời sống bay lượn?
A. Có lông vũ bao phủ.
B. Đi bằng hai chân.
C. Đẻ trứng
D. Chi trước biến đổi thành cánh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Thú?
A. Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi.
B. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh.
C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.
D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm động vật thích nghi với đời sống ở cạn, một số mở rộng môi trường sống xuống dưới nước, da khô và có vảy sừng” là đặc điểm của
A. Bò Sát.
B. Cá
C. Lưỡng Cư
D. Động vật có vú.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Distance Time Graphs
Quiz
•
6th - 8th Grade
17 questions
Energy Transformations
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Thermal Energy Transfer
Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Pure Substances and Mixtures
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Evidence of a chemical change
Quiz
•
6th Grade