
Quần thể sinh vât - KHTN 8

Quiz
•
Biology
•
8th Grade
•
Hard
thuong pham
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Quần thể sinh vật là
A. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
B. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định.
C. những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
D. tập hợp các cá thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cá rô phi đực cùng sống trong một ao.
B. Tập hơp các cá thể chim sẻ sống ở 3 hòn đảo khác nhau.
C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một ao.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con.
B. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình.
C. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao.
D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Mật độ quần thể là
A. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích.
C. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Khai thác nguồn sống tiềm tàng của môi trường là ý nghĩa của kiểu phân bố nào?
A. Phân bố ngẫu nhiên.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố đồng đều.
D. Phân bố riêng lẻ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha.
- Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha.
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha.
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển.
B. Dạng phát triển.
C. Dạng giảm sút.
D. Dạng ổn định.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Tỉ lệ giới tính có thể khác nhau ở?
A. Trước và sau mùa sinh sản.
B. Các loài khác nhau.
C. Các mùa khác nhau.
D. Tất cả các ý trên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
Hệ thần kinh và các giác quan

Quiz
•
8th Grade
12 questions
Bài 42 Quần thể Sinh vật

Quiz
•
8th Grade
10 questions
TRAO ĐỔI CHẤT

Quiz
•
6th - 8th Grade
8 questions
LUYỆN TẬP BÀI 32

Quiz
•
8th Grade
5 questions
Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật - KHTN 7

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - KHTN 6

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Giáo dục giới tính- kỹ năng sống an toàn

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
KIỂM TRA 15P sinh 10 LẦN 1

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
7 questions
Cell Theory & Microscopes

Lesson
•
6th - 10th Grade
9 questions
Analogies for Cell Organelles

Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs

Quiz
•
7th - 12th Grade
11 questions
Adaptations: Lesson 5 Quiz 24-25

Quiz
•
8th Grade
9 questions
Human Body systems

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Meiosis and Mitosis

Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
Eukaryotic Vs. Prokaryotic

Quiz
•
7th - 9th Grade
10 questions
Comparing Prokaryotic and Eukaryotic Cells

Interactive video
•
6th - 10th Grade