Quần thể sinh vât - KHTN 8

Quần thể sinh vât - KHTN 8

8th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đột biến gen

Đột biến gen

1st - 10th Grade

10 Qs

Hệ tuần hoàn

Hệ tuần hoàn

8th Grade

15 Qs

nst

nst

KG - 12th Grade

10 Qs

LƯỚI THỨC ĂN VÀ DÒNG NĂNG LƯỢNG

LƯỚI THỨC ĂN VÀ DÒNG NĂNG LƯỢNG

8th Grade

13 Qs

TRẮC NGHIỆM SINH GIỮA HK II

TRẮC NGHIỆM SINH GIỮA HK II

8th Grade

13 Qs

khoa học tự nhiên

khoa học tự nhiên

8th Grade

13 Qs

Vitamin và muối khoáng

Vitamin và muối khoáng

8th Grade

15 Qs

Kiểm tra thường xuyên sinh học 7

Kiểm tra thường xuyên sinh học 7

8th Grade

10 Qs

Quần thể sinh vât - KHTN 8

Quần thể sinh vât - KHTN 8

Assessment

Quiz

Biology

8th Grade

Hard

Created by

thuong pham

Used 3+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Quần thể sinh vật là

  A. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

  B. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định.

  C. những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

  D. tập hợp các cá thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp cá rô phi đực cùng sống trong một ao.

B. Tập hơp các cá thể chim sẻ sống ở 3 hòn đảo khác nhau.

C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.

D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một ao.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?

A. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con.

  B. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình.

C. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao.

  D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Mật độ quần thể là

A. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.

B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích.

C. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.

D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Khai thác nguồn sống tiềm tàng của môi trường là ý nghĩa của kiểu phân bố nào?

            A. Phân bố ngẫu nhiên.

B. Phân bố theo nhóm.

            C. Phân bố đồng đều.

D. Phân bố riêng lẻ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:

- Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha.

- Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha.

- Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha.

Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?

A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển.    

B. Dạng phát triển.

C. Dạng giảm sút.                        

D. Dạng ổn định.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Tỉ lệ giới tính có thể khác nhau ở?

A. Trước và sau mùa sinh sản.

B. Các loài khác nhau.

            C. Các mùa khác nhau.

D. Tất cả các ý trên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?