
ôn tâp ck II 6
Quiz
•
Geography
•
6th Grade
•
Medium
Hai Nguyen
Used 3+ times
FREE Resource
68 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mùa xuân năm 40, lịch sử từng vang lên lời thề bất hủ của Hai Bà Trưng:
"Một xin rửa sạch nước thù; Hai xin đem lại nghiệp xưa họ Hùng".
Nhưng trong khoảng gần 900 năm, từ Hai Bà Trưng, Bà Triệu đến Lí Bí, Mai Thúc Loan,… đều chưa thực hiện được trọn vẹn lời thề ấy. Vậy cuối cùng, nhân vật nào đã hoàn thành trọn vẹn ước ước nguyện độc lập thiêng liêng của nhân dân Việt Nam?
A. Khúc Thừa Mỹ.
B. Ngô Quyền.
C. Dương Đình Nghệ.
D. Triệu Quang Phục.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lưu vực của một con sông là?
A. Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C. Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là?
A. Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm.
B. Sự lên xuống của nước sông do sức hút Trái Đất - Mặt Trời.
C. Khả năng chứa nước của con sông đó trong cùng một năm.
D. Lượng nước chảy qua mặt cắt dọc lòng sông ở một địa điểm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hợp lưu là gì?
A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước.
B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau.
C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông.
D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở vùng đất đá thấm nước, nguồn nước nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hòa chế độ nước sông?
Hơi nước
Nước mưa
Nước hồ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chi lưu là gì?
A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cửa sông là nơi dòng sông chính?
A. Xuất phát chảy ra biển.
B. Tiếp nhận các sông nhánh.
C. Đổ ra biển hoặc các hồ
D. Phân nước cho sông phụ.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Geography
14 questions
Continents & Oceans
Quiz
•
6th Grade
17 questions
Continents and Oceans
Lesson
•
5th - 9th Grade
21 questions
Continents and Oceans
Quiz
•
6th Grade
20 questions
US States
Quiz
•
6th Grade
13 questions
Economic Systems
Quiz
•
6th Grade
23 questions
Latin America: Geography
Quiz
•
6th Grade
11 questions
History of Halloween
Interactive video
•
6th - 8th Grade
12 questions
Continents and Oceans
Quiz
•
6th Grade
