Em hãy tạo chèn tên của mình vào đầu trang ở góc bên phải.

Kiểm Tra Soạn Thảo Văn Bản

Quiz
•
History
•
8th Grade
•
Hard
Trần Chi
FREE Resource
53 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Chọn Footer, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề trái.
B. Chọn Header, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề giữa.
C. Chọn Footer, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề phải.
D. Chọn Header, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề phải.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
A. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu.
C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu.
D. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mẫu định dạng là gì?
A. Là bản thiết kế của một hoặc một nhóm các trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx.
B. Là một trang chiếu có màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, … được thiết kế sẵn theo chủ đề.
C. Là người xem có thể xem lại nhiều lần nội dung bài trình chiếu mà không nhất thiết phải có tác giả trực tiếp trình bày.
D. Cả 3 đáp án trên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau.
A. Đầu trang và chân trang là đoạn văn bản đầu tiên và cuối cùng trong một trang.
B. Thông tin ở phần đầu trang và chân trang thường ngắn gọn và được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản.
C. Đầu trang và chân trang là văn bản hoặc hình ảnh được chèn vào lề trên và lề dưới.
D. Không thể đưa hình ảnh vào đầu trang và chân trang.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Rotate Right ; Rotate Left ; Flip Vertical ; Flip Horizontal”. Đây là các câu lệnh sử dụng với mục đích gì?
A. Tạo hiệu ứng, thêm chữ vào hình vẽ.
B. Định dạng nền, đường viền, nét vẽ của hình vẽ.
C. Vẽ đồ họa bằng mẫu có sẵn.
D. Thay đổi kích thước, xoay hình vẽ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản mẫu có công dụng như nào?
A. Chứa bố cục, màu sắc, phông chữ, hiệu ứng, kiểu nền, … và cả nội dụng.
B. Giúp bài trình chiếu có giao diện thống nhất, chuyên nghiệp mà không tốn thời gian.
C. Gợi ý các nội dung cần có cho bài trình chiếu; có thể chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử dụng bản mẫu.
D. Cả 3 đáp án trên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách nhận biết danh sách có thứ tự là gì?
Mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng một số hoặc chữ cái và dấu phân tách (thường là dấu chấm hoặc dấu ngoặc đơn.
Mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng một dấu đầu dòng.
Phân tách nhau bởi phím Enter.
Cả 3 đáp án trên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
58 questions
Bú quiz thì nên biết ơn

Quiz
•
8th Grade
55 questions
LSĐL 8 HKII

Quiz
•
8th Grade - University
50 questions
KT GIỮA HKII

Quiz
•
8th Grade
55 questions
Ôn tập LS-ĐL

Quiz
•
8th Grade
57 questions
Lịch sử

Quiz
•
6th - 8th Grade
57 questions
hin tọc tin học

Quiz
•
8th Grade - University
50 questions
Kinh Tế Chính Trị - Chương 2- Part1

Quiz
•
1st Grade - Professio...
48 questions
Lịch Sử

Quiz
•
8th Grade - University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade