Ôn tập KHTN 6 HK2

Ôn tập KHTN 6 HK2

6th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TNXH 3.1

TNXH 3.1

1st Grade - University

15 Qs

Nhu cầu không khí của thực vât

Nhu cầu không khí của thực vât

KG - University

15 Qs

Vật liệu

Vật liệu

6th Grade

15 Qs

ÔN TẬP LỚP 8

ÔN TẬP LỚP 8

1st - 12th Grade

20 Qs

ÔN TẬP CUỐI NĂM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

4th Grade - University

16 Qs

KHTN 6. Nấm

KHTN 6. Nấm

6th Grade

15 Qs

KHTN Bài 9: Một số lương thực - thực phẩm thông dụng

KHTN Bài 9: Một số lương thực - thực phẩm thông dụng

6th Grade

15 Qs

Ôn tập KSĐ tuần 3 - Lớp 4D

Ôn tập KSĐ tuần 3 - Lớp 4D

4th Grade - University

17 Qs

Ôn tập KHTN 6 HK2

Ôn tập KHTN 6 HK2

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Nguyễn Tùng

Used 27+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của đa dạng sinh học với môi trường tự nhiên là

cung cấp lương thực cho con người

phục vụ giải trí cho con người

bảo vệ con người trước thiên tai

bảo vệ đất, nguồn nước, chắn gió, chắn sóng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khu vực có độ đa dạng sinh học cao nhất là

Đồng cỏ

Rừng mưa nhiệt đới

Sa mạc

Rừng thưa lá kim

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khu vực có độ đa dạng sinh học thấp nhất là

Đồng cỏ

Rừng mưa nhiệt đới

Sa mạc

Rừng thưa lá kim

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm cây đều thuộc ngành hạt kín là

Rêu, hoa sen, nhãn

Bưởi, thông, dương xỉ

Hoa hồng, dương xỉ, bèo tấm

hoa sen, táo, bèo tấm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm động vật không xương sống là

Thân mềm, ruột khoang, cá, chim

Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp

Chân khớp, cá, chim, thú

Ruột khoang, thân mềm, chân khớp, bò sát

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm động vật có xương sống gồm

Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp

Chân khớp, Cá, chim, thú

Cá, chim, thú, giun, bò sát

Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm động vật gây hại cho nông nghiệp là

Ốc bươu vàng, ốc sên, chuột đồng

Chó, ong, chim bồ câu

Cá chép, trai sông, tôm

Tôm, mực, cá rô phi

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?