
Bài 21. Sinh sản ở thực vật
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Hard
T Tytojsn
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh sản vô tính ở thực vật là hình thức sinh sản có đặc điểm
Cây con sinh ra có đặc điểm khác cây mẹ.
Cây con sinh ra có đặc điểm khác cây bố, mẹ.
Cây con sinh ra mang đặc điểm chung của cây bố, mẹ.
Cây con được tạo ra từ một bộ phận của cây mẹ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh sản vô tính ở thực vật là hình thức sinh sản
tạo ra các cá thể con từ cá thể bố và mẹ.
không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
trải qua quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính
giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
giống bố và mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
giống hoặc khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản bằng
bào tử.
phân đôi.
sinh dưỡng.
hữu tính.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật là
Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
Tạo ra nhiêu biên dị tố hợp làm nguyên liệu cho chọn gông và tiên hoa.
Duy trì ôn định những tính trạng tốt vê mặt di truyên.
Là hình thức sinh sản phổ biến.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
Tạo ra nhiều cá thể giống nhau làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá.
Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
Là hình thức sinh sản không phổ biến.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thụ phấn là quá trình
hạt phần phát tán và rơi trên núm nhụy.
hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
hạt phấn phát tán và rơi từ nhụy đến núm nhị.
hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
[HÀNH TRÌNH ĐỎ THỦ ĐÔ] - TEST ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC
Quiz
•
KG - University
15 questions
ĐỐ VUI
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Thuật ngữ nhà hàng khách sạn quốc tế
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Sinh 11 bài 4-5-6
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Genshin!!!
Quiz
•
3rd Grade - Professio...
15 questions
CÂU GHÉP, NỐI CÁC MỐI CÂU GHÉP
Quiz
•
KG - University
20 questions
Hatsune Miku - Âm nhạc và Giấc mơ
Quiz
•
1st Grade - Professio...
20 questions
WW2 VEHICLE
Quiz
•
6th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade