
Hóa Đề cương HK2 - 20 câu bổ sung
Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Hard
Ba Bui
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 42. Cho CTHH sau: C, CO2, MgO, Cl, Ba(OH)2, O, O3, Al, S, N2, BaCO3, Na, Fe3O4, H2, HCl, Mg. Số đơn chất là
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 43. Cho các công thức hóa học sau: C, CO2, MgO, Cl, Ba(OH)2, O, O3, Al, S, N2, BaCO3, Na, Fe3O4, H2, HCl, Mg. Số phân tử hợp chất là
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 44. Cho các chất sau đây:
a) Phosphoric acid (chứa H, P, O).
b) Carbonic acid do các nguyên tố carbon, hydrogen, oxygen tạo nên.
c) Kim cương do nguyên tố carbon tạo nên.
d) Khí ozone do ba nguyên tử oxygen liên kết với nhau.
e) Kim loại silver tạo nên từ Ag.
f) Khí carbonic tạo nên từ C, 2O.
g) Sulfuric acid tạo nên từ 2H, S, 4O.
h) Than chì tạo nên từ C.
i) Khí acetylene tạo nên từ 2C và 2H.
Số đơn chất và hợp chất lần lượt là
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 45. Hợp chất Fex(SO4)3 có khối lượng phân tử là 400 amu. Giá trị của x là
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 47. Có các phát biểu sau:
(a) Các đơn chất kim loại đều có tên gọi trùng với tên của nguyên tố kim loại.
(b) Hợp chất là các chất ở thể lỏng.
(c) Hợp chất và đơn chất đều có chứa nguyên tố kim loại.
(d) Trong không khí chỉ chứa các đơn chất.
(e) Các đơn chất kim loại đều ở thể rắn.
Số phát biểu đúng là
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Đường lên đỉnh olympia
Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
ÔN TẬP HK2 KHTN7
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
CĐ 2. PHẢN ỨNG HOÁ HỌC. KHTN8
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Liên kết hóa học
Quiz
•
7th Grade - University
17 questions
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Quiz
•
7th Grade
20 questions
KHTN 7 (1)
Quiz
•
7th Grade
19 questions
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Quiz
•
7th Grade
18 questions
HÓA 7 (gk2)
Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Atomic Structure and Periodic Table
Quiz
•
7th Grade
15 questions
2.07: Aqueous Solutions
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Balancing Chemical Equations Challenge
Interactive video
•
6th - 10th Grade
22 questions
PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES
Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
heat transfer
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Physical vs. Chemical change
Quiz
•
6th - 7th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Types of Mixtures and Their Properties
Interactive video
•
6th - 8th Grade