Công nghệ câu 2 bài 18 đến bài 20 câu 23

Công nghệ câu 2 bài 18 đến bài 20 câu 23

12th Grade

61 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GDKTPL 12 CUỐI KÌ 1

GDKTPL 12 CUỐI KÌ 1

12th Grade

62 Qs

TINNN T ĐI:)

TINNN T ĐI:)

12th Grade - University

56 Qs

ĐỔI MỚI VÀ DÂN CƯ

ĐỔI MỚI VÀ DÂN CƯ

12th Grade

66 Qs

IC3_GS6_LV2

IC3_GS6_LV2

7th Grade - University

60 Qs

Ôn tập Tin học 3 học kỳ 2

Ôn tập Tin học 3 học kỳ 2

4th Grade - University

58 Qs

tin 10 kntt

tin 10 kntt

10th Grade - University

66 Qs

ÔN LUYỆN MOS PPT BÀI 3

ÔN LUYỆN MOS PPT BÀI 3

9th - 12th Grade

60 Qs

Ôn tập

Ôn tập

9th - 12th Grade

56 Qs

Công nghệ câu 2 bài 18 đến bài 20 câu 23

Công nghệ câu 2 bài 18 đến bài 20 câu 23

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Medium

Created by

MỸ HẠNH

Used 1+ times

FREE Resource

61 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Thể tích buồng cháy Vc là

Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết trên

• B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết dưới

• C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết

• D. Cả 3 đáp án trên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Thể tích toàn phần Va là

• A. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết trên

• B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết dưới

• C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết

• D. Cả 3 đáp án trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình:

• A. Nạp, nén, cháy, thải

• B. Nạp, nén, dãn nở, thải

• C. Nạp, nén, thải

• D. Nạp, nén, nổ, thải

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Quan hệ giữa thể tích toàn phần (Va), thể tích công tác (Vh) và thể tích buồng cháy (Vc) là:

• A. Va=Vh+Vc

• B. Va=Vh−Vc

• C. Va=Vh.Vc

• D. Vh=Va+Vc

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Tỉ số nén là?

• A. Tỉ số giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần

• C. Tỉ số giữa thể tích công tác và thể tích buồng cháy

• B. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy

• D. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Xilanh có đường kính D, hành trình pít tông S thì thể tích công tác được tính như nào?

• A. Vh=πD24S

• B. Vh=πD22S

• C. Vh=πD2S

• D. Vh=πD32

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8: Chọn phát biểu đúng:

• A. Điểm chết là vị trí mà tại đó pít tông đổi chiều chuyển động

• B. Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó pít tông ở xa tâm trục khuỷu nhất

• C. Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pít tông ở gần tâm trục khuỷu nhất

• D. Cả 3 đáp án trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?