Câu hỏi trắc nghiệm cuối kì 2 Sinh 7

Câu hỏi trắc nghiệm cuối kì 2 Sinh 7

7th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SÍMBOLOS QUÍMICOS 71 - 90

SÍMBOLOS QUÍMICOS 71 - 90

1st Grade - University

20 Qs

LMS 8th Grade Science Homework #5

LMS 8th Grade Science Homework #5

7th - 8th Grade

25 Qs

ELEMENTS

ELEMENTS

KG - University

25 Qs

KHTN 7 - ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2

KHTN 7 - ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2

7th Grade

21 Qs

KHTN 35-36

KHTN 35-36

7th Grade

20 Qs

KHTN7 3132

KHTN7 3132

7th Grade

20 Qs

SÍMBOLOS DE ELEMENTOS QUÍMICOS 16 - 30

SÍMBOLOS DE ELEMENTOS QUÍMICOS 16 - 30

1st Grade - Professional Development

20 Qs

KHTN 6 ÔN Tập giữa kì I

KHTN 6 ÔN Tập giữa kì I

1st - 8th Grade

20 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm cuối kì 2 Sinh 7

Câu hỏi trắc nghiệm cuối kì 2 Sinh 7

Assessment

Quiz

Biology

7th Grade

Medium

Created by

hong Nguyen

Used 3+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng ở sinh vật là

A.khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

B. khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

C. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể.

D. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các hiện tượng sau:

(1) Khi chạm tay vào lá cây xấu hổ, lá cây có hiện tượng khép lại.

(2) Cây bàng rụng lá vào mùa hè.

(3) Cây xoan rụng lá khi có gió thổi mạnh.

(4) Hoa hướng dương luôn hướng về phía Mặt Trời.

Số hiện tượng thể hiện tính cảm ứng của thực vật là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng ở thực vật có đặc điểm là

A. xảy ra nhanh, dễ nhận thấy.

B. xảy ra chậm, khó nhận thấy.

C. xảy ra nhanh, khó nhận thấy.

D. xảy ra chậm, dễ nhận thấy.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là

A. giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển.

B. giúp sinh vật tạo ra những cá thể mới để duy trì liên tục sự phát triển của loài.

C. giúp sinh vật tăng số lượng và kích thước tế bào để đạt khối lượng tối đa.

D. giúp sinh vật có tư duy và nhận thức học tập để đảm bảo sự tồn tại và phát triển.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện tượng rễ cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là

A. tính hướng tiếp xúc.

B. tính hướng sáng.

C. tính hướng hóa.

D. tính hướng nước.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi đặt chậu cây cạnh cửa sổ, ngọn cây sẽ mọc hướng ra bên ngoài cửa sổ. Tác nhân gây ra hiện tượng cảm ứng này là

A. cửa sổ.

B. ánh sáng.

B. ánh sáng.

D. nồng độ oxygen.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để chứng minh thực vật có tính hướng tiếp xúc trong thí nghiệm, nên sử dụng nhóm mẫu vật nào sau đây?

A. Cây đậu cô ve, bầu, bí, mướp.

B. Cây hoa hướng dương, bầu, bí, mướp.

C. Cây cà, bầu, bí, mướp, dưa chuột.

D. Cây hoa mười giờ, cây hoa hướng dương.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?