
Vật lý học cơ bản
Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Easy
ử3q2r13r3 e1r123r412
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì
A. nội năng của vật giảm.
B. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm.
C. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng.
D. thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các quá trình sau, quá trình nào không ứng dụng tác dụng hóa học của dòng điện:
A. Sơn tĩnh điện
B. Mạ kim loại
C. Sạc pin
D. Nạp điện cho bình ắc - qui
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi chuyển động nhiệt của phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi?
A. Nhiệt năng.
B. Khối lượng.
C. Nội năng.
D. Nhiệt độ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải của phân tử chất khí?
Chuyển động không hỗn độn.
Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng thấp.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nhiệt năng của một vật là
A. hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nội năng của vật là
tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
Thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
động năng và thế năng của vật
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của nguyên tử, phân tử cấu tạo nên một vật?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các nguyên tử, phân tử luôn có khoảng cách nhất định.
C. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
D. Vận tốc thay đổi thì nhiệt độ thay đổi.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Pham Thi Thuy
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Practice
Quiz
•
8th Grade
15 questions
ÔN TẬP HKI KHTN8
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Hóa học 8 - HK1 - Giữa kỳ
Quiz
•
8th Grade
19 questions
ÔN TẬP TRUNG - ESTE, BÉO
Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
Lần 1
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Quiz về Phản ứng Hóa học
Quiz
•
8th Grade
16 questions
Kiểm Tra Lý Thuyết Hidro
Quiz
•
7th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections
Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me
Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks
Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties
Quiz
•
8th Grade
20 questions
States of Matter
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Solutes, Solvents, Solutions
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Law of Conservation of Mass
Lesson
•
8th Grade
22 questions
SCIENCE LAB EQUIPMENT
Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Acids and Bases Review
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Classification of Matter Quizziz
Quiz
•
8th Grade
