
Kiến thức khtn cơ bản

Quiz
•
Arts
•
6th Grade
•
Hard

Ngo Tra
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một viên bị đang lăn trên mặt bàn nằm nghiêng có những dạng năng lượng nào mà em đã học?
Có cả động năng, thế năng và nội năng.
Chỉ có thế năng
Chỉ có động năng
Không có năng lượng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi thả một thỏi kim loại đã được nung nóng vào một chậu nước lạnh thì nội năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào?
Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng.
Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm.
Nội năng của thỏi kim loại giảm, nội năng của nước tăng.
Nội năng của thỏi kim loại tăng, nội năng của nước giảm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì
Động năng của vật càng lớn.
Thế năng của vật càng lớn.
Cơ năng của vật càng lớn.
Nhiệt năng của vật càng lớn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản chất của sự dẫn nhiệt là
A. sự truyền nhiệt độ từ vật này đến vật khác.
B. sự truyền nhiệt năng từ vật này đến vật khác.
C. sự thực hiện công từ vật này lên vật khác.
D. sự truyền động năng của các nguyên tử, phân từ này sang các nguyên từ, phân tử khác.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây viết về nhiệt năng là không đúng?
Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng của vật.
Nhiệt năng là tổng động năng của các phần tử cấu tạo nên vật.
Nhiệt năng là năng lượng mà vật lúc nào cũng có.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đứng gần một ngọn lửa trại hoặc một lò sưởi, ta sẽ cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến ta bằng cách nào?
A. Sự dẫn nhiệt của không khí.
B. Sự đối lưu.
C. Sự bức nhiệt.
D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải của phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của vật càng thấp.
C. Giữa các phân tử có lực tương tác.
D. Giữa các phân tử cấu tạo nên vật không có khoảng cách.
Create a free account and access millions of resources
Popular Resources on Wayground
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
"LAST STOP ON MARKET STREET" Vocabulary Quiz

Quiz
•
3rd Grade
19 questions
Fractions to Decimals and Decimals to Fractions

Quiz
•
6th Grade
16 questions
Logic and Venn Diagrams

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Compare and Order Decimals

Quiz
•
4th - 5th Grade
20 questions
Simplifying Fractions

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplication facts 1-12

Quiz
•
2nd - 3rd Grade