
BASIC GRAMMAR 1
Quiz
•
English
•
Professional Development
•
Practice Problem
•
Medium
2. GV DL10-11
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
47 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
SHE IS TIRED. (Cô ấy mệt mỏi).
Trong câu này "tired" là:
Động từ
Tính từ
Answer explanation
Trong câu: SHE IS TIRED.
-
"Tired" là tính từ nên trong câu mới cần sử dụng động từ Be (is).
- Nếu "tired" là động từ thì ta cần phải chia động từ cho phù hợp với chủ ngữ.
Trong câu: SHE IS TIRED.
-
"Tired" là tính từ nên trong câu mới cần sử dụng động từ Be (is).
- Nếu "tired" là động từ thì ta cần phải chia động từ cho phù hợp với chủ ngữ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Marry knows a lot about plants. (Marry biết rất nhiều về cây cỏ."
Trong câu trên "KNOWs" là:
Động từ
Tính từ
Answer explanation
Trong câu: MARRY KNOWS A LOT ABOUT PLANTS.
"KNOWS" là một động từ nên khi viết câu ta phải chia động từ phù hợp với THÌ CỦA ĐỘNG TỪ và CHỦ NGỮ.
Trong câu "Marry knows a lot about plants.", động từ "KNOWS" đang được chia ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ "Marry" là số ít nên ta cần thêm "S" vào sau động từ "KNOW".
Trong câu: MARRY KNOWS A LOT ABOUT PLANTS.
"KNOWS" là một động từ nên khi viết câu ta phải chia động từ phù hợp với THÌ CỦA ĐỘNG TỪ và CHỦ NGỮ.
Trong câu "Marry knows a lot about plants.", động từ "KNOWS" đang được chia ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ "Marry" là số ít nên ta cần thêm "S" vào sau động từ "KNOW".
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
5 mins • 1 pt
Viết tính từ "mệt" bằng tiếng Anh.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
5 mins • 1 pt
Viết câu hỏi sau bằng tiếng Anh: "Cô ấy có mệt không."
Answer explanation
"Tired" có nghĩa là mệt. "Tired" là một tính từ nên khi viết câu chúng ta cần động từ Be (is/am/are).
Trong câu hỏi có dùng Be (is/am/are) thì khi đặt câu hỏi ta chỉ cần đưa Be (is/am/are) lên trước chủ ngữ.
Vậy đáp án là:
IS SHE TIRED?
"Tired" có nghĩa là mệt. "Tired" là một tính từ nên khi viết câu chúng ta cần động từ Be (is/am/are).
Trong câu hỏi có dùng Be (is/am/are) thì khi đặt câu hỏi ta chỉ cần đưa Be (is/am/are) lên trước chủ ngữ.
Vậy đáp án là:
IS SHE TIRED?
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
5 mins • 1 pt
Viết câu sau bằng tiếng Anh: "Marry không biết nhiều về cây cỏ."
know (v): Biết
Know about something: biết về điều gì đó
know a lot about something: biết nhiều về điều gì đó
plants (n): cây cỏ, cây cối
Answer explanation
"Marry doesn't know a lot about plants." là dạng câu phủ định của THÌ HIỆN TẠI ĐƠN với động từ là "KNOW".
Trong câu phủ định ta thêm TRỢ ĐỘNG TỪ DON'T/DOESN'T vào trước động từ (sau chủ ngữ).
DON'T = DO NOT
DOESN'T = DOES NOT
* Khi chủ ngữ là I/you/we/they/số nhiều ta dùng trợ động từ DON'T.
* Khi chủ ngữ là He/she/it/số ít ta dùng trợ động từ DOESN'T.
Ở đây Marry là chủ ngữ số ít nên ta dùng DOESN'T/DOES NOT
Động từ theo sau DOESN'T/DON'T phải là ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
5 mins • 1 pt
Viết câu sau bằng tiếng Anh: "Marry có biết nhiều về cây cỏ không?"
know (v): Biết
Know about something: biết về điều gì đó
know a lot about something: biết nhiều về điều gì đó
plants (n): cây cỏ, cây cối
Answer explanation
"Does Marry know a lot about plants?." là dạng câu nghi vấn (câu hỏi) của THÌ HIỆN TẠI ĐƠN với động từ là "KNOW".
Trong câu nghi vấn ta đưa TRỢ ĐỘNG TỪ DO/DOES/DON'T/DOESN'T lên trước chủ ngữ
* Khi chủ ngữ là I/you/we/they/số nhiều ta dùng trợ động từ DO.
* Khi chủ ngữ là He/she/it/số ít ta dùng trợ động từ DOES.
Ở đây Marry là chủ ngữ số ít nên ta dùng DOES
Động từ trong câu có sử dụng TRỢ ĐỘNG TỪ DO/DOES phải là ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
"I DON'T FEEL TIRED." (Tôi không cảm thấy mệt)
Trong câu trên "FEEL" là:
Động từ
Tính từ
Answer explanation
I DON'T FEEL TIRED
Trong câu trên "FEEL" là một đông từ vì "FEEL" đứng sau "DON'T".
DON'T và DOESN'T là các TRỢ ĐỘNG TỪ dùng để phủ định động từ, không dùng để phủ định tính từ.
Muốn phủ định tính từ ta cần dùng TRỢ ĐỘNG TỪ BE + NOT (isn't/aren't/am not)
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
Mệnh đề quan hệ cơ bản
Quiz
•
Professional Development
44 questions
STUDENT CLUBS & SOCIETIES
Quiz
•
Professional Development
45 questions
VOCA - TEST 6 - VOL 3
Quiz
•
5th Grade - Professio...
42 questions
Word Formation
Quiz
•
Professional Development
50 questions
BEG U1-U19
Quiz
•
Professional Development
50 questions
PreA1_Batch 2_Quiz 1
Quiz
•
Professional Development
42 questions
HSK5 (14)
Quiz
•
Professional Development
50 questions
B042
Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
