thảo béo

thảo béo

9th - 12th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KT 15p L1 11 2021-2022 HKI

KT 15p L1 11 2021-2022 HKI

11th Grade

20 Qs

Kiểm tra Tin 11 cuối học kì 1 2022-2023

Kiểm tra Tin 11 cuối học kì 1 2022-2023

1st - 10th Grade

28 Qs

GDCD Bài 1

GDCD Bài 1

12th Grade

23 Qs

F12_Kiểu dữ liệu xâu - Xử lí xâu

F12_Kiểu dữ liệu xâu - Xử lí xâu

10th Grade

20 Qs

Tin cùng tranhann nè

Tin cùng tranhann nè

11th Grade

30 Qs

CC-K10-chk2-1

CC-K10-chk2-1

10th Grade

20 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TIN HỌC

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TIN HỌC

8th - 9th Grade

30 Qs

ÔN TẬP SINH HỌC 12 CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2024-2025

ÔN TẬP SINH HỌC 12 CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2024-2025

12th Grade

24 Qs

thảo béo

thảo béo

Assessment

Quiz

Other

9th - 12th Grade

Easy

Created by

Andy Andy

Used 1+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Output của đoạn chương trình sau là gì?

def TM(a, b):

if a > b: print(a, 'lớn hơn')

elif a == b: print('Bằng nhau')

else: print('b lớn hơn')

TM(9, 5)

A. Không có đáp án đúng

B .9 lớn hơn

C. b lớn hơn

D. 9

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Để kết thúc hàm, ta thường sử dụng lệnh…

A. end.

B. return

C. break

D. ket_thuc ( )

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Dữ liệu dùng để kiểm thử chương trình gồm các nhóm:

A. Trường hợp thường gặp trong thực tế, trường hợp đặc biệt và trường hợp các tham số nhận giá trị nhỏ nhất có thể.

B. Trường hợp thường gặp trong thực tế, trường hợp đặc biệt và trường hợp các tham số nhận giá trị lớn nhất có thể.

C. Trường hợp thường gặp trong thực tế, trường hợp các tham số nhận giá trị nhỏ nhất có thể và trường hợp các tham số nhận giá trị lớn nhất có thể.

D. Trường hợp thường gặp trong thực tế và trường hợp đặc biệt.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Chọn phương án SAI về dữ liệu kiểu xâu:

A. Có thể tìm vị trí một xâu con trong một xâu.

B. Có thể đếm số lần xuất hiện một xâu con trong một xâu.

C. Không thể xóa một xâu con trong một xâu.

D. Có thể ghép các xâu để được xâu mới.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Chọn phát biểu SAI:

A. Danh sách rỗng là danh sách có độ dài bằng 0.

B. Phép toán ghép danh sách là phép “+”.

C. Lệnh thêm phần tử vào cuối danh sách là <danh sách>.apend()

D. Lệnh len() là lệnh tính độ dài của danh sách.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Khi diễn tả thuật toán. để đặt cho biến i giá trị mới bằng giá trị trước đó giảm đi một đơn vị, ta viết như thế nào?

A. i - 1 ← i

B. i ← i - 1

C. i → i - 1

D. i - 1 → I

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Sau khi truy vết lỗi với cách bổ sung câu lệnh theo dõi kết quả trung gian, ta cần:

A. Xóa hoặc biến các câu lệnh đã thêm để truy vết thành chú thích.

B. Mở hộp thoại Debugger từ cửa số Shell

C. Không cần tác động gì vào chương trình nguồn, tự động Python sẽ truy vết

D. Dự đoán và khoanh vùng được phần chương trình chứa các câu lệnh đưa đến kết quả sai.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?