
CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
NỤ PHƯƠNG
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy kể tên những tác nhân không gây ra hướng hoá ở thực vật?
Các hoá chất có thể là các muối khoáng, các chất hữu cơ, hooc môn.
Các kim loại , khí trong khí quyển.
Các chất dẫn dụ và các hợp chất khác.
Các hoá chất có thể là axit, kiềm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây không đúng với vai trò của hướng trọng lực trong đời sống của cây?
Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng vào đất gọi là hướng trọng lực dương.
. Hướng trọng lực giúp cây cố định ngày càng vững chắc vào đất, rễ cây hút nước cùng các ion khoáng từ đất nuôi cây.
Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với sực hút của trọng lực gọi là hướng trọng lực âm.
Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực là hướng trọng lực hay hướng đất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vào rừng nhiệt đới ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của?
Hướng sáng
Hướng trọng lực âm
Hướng tiếp xúc
Hướng trọng lực dương
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hướng động là gì?
A. nướng mà cây sẽ cử động vươn đều.
B. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
C. cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng.
D. vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích từ môi trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm khác nhau giữa ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng là gì?
Ứng động không sinh trưởng xảy ra do sự sinh trưởng không đồng đều tại các mặt trên và mặt dưới của cơ quan khi có kích thích
Ứng động sinh trưởng xảy ra do biến động sức trương trong các tế bào chuyên hoá
Ứng động sinh trưởng là quang ứng động, còn ứng động không sinh trưởng là ứng động sức trương
Ứng động sinh trưởng phụ thuộc vào cấu trúc kiểu hình dưới tác động của ngoại cảnh, còn ứng động không sinh trưởng xuất hiện không phải do sinh trưởng mà là do biến đổi sức trương nước trong tế bào
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các kiểu hướng động dương của rễ là:
A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
B. Hướng đất, hướng sáng, huớng hoá.
C. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá.
D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng này được gọi là:
A. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm
B. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm
C. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương
D. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
19 questions
Sinh

Quiz
•
11th Grade - University
13 questions
k11-Bài 1 & 2

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
Sinh học 11 bài 15

Quiz
•
11th Grade
20 questions
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC

Quiz
•
11th Grade
15 questions
CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT

Quiz
•
11th Grade
15 questions
SH10 - Ôn tập Cảm ứng ở thực vật

Quiz
•
11th Grade
21 questions
Sinh 11 bài 15

Quiz
•
11th Grade
12 questions
sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Body Planes, Directional Terms, and Regional Terms

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Tonicity and Osmosis

Quiz
•
9th - 12th Grade