S10 - B18 - Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật (P2)

S10 - B18 - Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật (P2)

10th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Thi Cuối Học Kì 2 - Khối 9

Ôn Tập Thi Cuối Học Kì 2 - Khối 9

9th Grade - University

45 Qs

ĐỐ VUI ĐỂ HỌC KHỐI 12 (2022-2023)

ĐỐ VUI ĐỂ HỌC KHỐI 12 (2022-2023)

9th - 12th Grade

40 Qs

Đề Cương Cuối Học Kỳ I Môn Công Nghệ 9

Đề Cương Cuối Học Kỳ I Môn Công Nghệ 9

9th Grade - University

37 Qs

Địa lý cuối kỳ 1

Địa lý cuối kỳ 1

10th Grade

44 Qs

Ôn tập sau bài CN phổ biến

Ôn tập sau bài CN phổ biến

10th Grade

41 Qs

SINH HOẠT LỚP 10/13

SINH HOẠT LỚP 10/13

10th Grade

40 Qs

Quốk phònq an nink

Quốk phònq an nink

10th Grade

42 Qs

Đề 1_35 câu TN thi bằng lái xe B2

Đề 1_35 câu TN thi bằng lái xe B2

1st - 10th Grade

35 Qs

S10 - B18 - Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật (P2)

S10 - B18 - Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật (P2)

Assessment

Quiz

Other

10th Grade

Hard

Created by

Phi Diệp

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi sinh vật nhân thực có thể sinh sản bằng các hình thức nào dưới đây?

Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính và hữu tính.

Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính.

Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử hữu tính.

Hình thành bào tử vô tính và hữu tính.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là

sự tăng lên về kích thước tế bào trong quần thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân.

sự tăng lên về khối lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân.

sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.

sự tăng lên về cả kích thước tế bào và số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu hiện sinh trưởng của vi khuẩn ở pha suy vong là

số lượng tế bào được sinh ra nhiều hơn số lượng tế bào chết đi.

số lượng tế bào chết đi nhiều hơn số lượng tế bào được sinh ra.

số lượng tế bào được sinh ra bằng với số lượng tế bào chết đi.

chỉ có tế bào chết mà không có tế bào được sinh ra.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hình thức sinh sản nào sau đây thuộc về nấm sợi?

Sinh sản bằng bào tử vô tính

Sinh sản bằng bào tử hữu tính

Sinh sản bằng bào tử vô tính và hữu tính

Sinh sản bằng hình thức phân đôi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi sinh vật B có khả năng sinh trưởng ở pH khoảng 5,5 - 8,0, sinh trưởng tối ưu ở pH 6,5 - 7,0. Chúng thuộc nhóm vi sinh vật nào dưới đây?

Nhóm vi sinh vật ưa acid

Nhóm vi sinh vật ưa kiềm

Nhóm vi sinh vật chịu kiềm

Nhóm vi sinh vật ưa trung tính

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuốc kháng sinh có những đặc điểm nào dưới đây?

Có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế đặc hiệu một hoặc một vài nhóm vi sinh vật gây bệnh.

Có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.

Có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế nhiều nhóm vi sinh vật gây bệnh.

Có khả năng ức chế sinh trưởng của vi sinh vật gây bệnh ở nồng độ cao.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các loại thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm khuẩn vì

nước là dung môi của các chất khoáng dinh dưỡng.

nước là yếu tố hóa học tham gia vào quá trình thủy phân các chất.

mỗi loại VSV sinh trưởng trong một giới hạn độ ẩm nhất định.

vi khuẩn sinh trưởng tốt ở môi trường có độ ẩm cao.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?