ÔN TẬP VẬT LÝ HỌC KÌ II
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Yến Nhi
Used 8+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
48 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tụ điện là:
hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
hệ thống gồm hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng rất xa.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai.
Điện trở có vạch màu là căn cứ để xác định trị số.
Đối với điện trở nhiệt có hệ số dương, khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.
Đối với điện trở biến đổi theo điện áp, khi U tăng thì điện trở tăng.
Đối vi điện trở quang, khi ánh sáng thích hợp rọi vào thì điện trở giảm.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tích điện cho tụ điện ta phải:
mắc vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế
cọ xát các bản tụ điện với nhau
đặt tụ điện gần vật nhiễm điện
đặt tụ điện gần nguồn điện
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau.
A. 1Ω=0,001kΩ=0,0001MΩ.
B. 10Ω=0,1kΩ=0,00001MΩ.
C. 1kΩ=1000Ω=0,01MΩ.
D. 1MΩ=1000kΩ=1000000Ω.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị đo điện trở là
ôm (Ω)
fara (퐹)
henry (H)
oát (푊)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm.
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì
A. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm, tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm.
D. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng, tỉ lệ với hiệu điện thế.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
46 questions
on tap chuong 7
Quiz
•
9th - 12th Grade
52 questions
Lý CK1
Quiz
•
11th Grade
48 questions
chương 3 dòng điện xoay chiều
Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ
Quiz
•
11th Grade
44 questions
Chương IV: Dòng điện không đổi. Mạch điện
Quiz
•
11th Grade
50 questions
VẬT LÝ Đ1234
Quiz
•
11th Grade
46 questions
vật lí cuối kì 2
Quiz
•
11th Grade
47 questions
Trắc Nghiệm Vật Lí C.3
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
14 questions
Work, Energy and Power
Lesson
•
10th - 12th Grade
10 questions
Exploring the Phenomenon of Static Electricity
Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
10 questions
Impulse-Momentum
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Wave Behavior Quiz
Quiz
•
11th Grade
22 questions
Series and Parallel Circuits
Quiz
•
9th - 12th Grade
