Unit 1_Reading 1

Unit 1_Reading 1

Professional Development

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Module 4 NN P2: Xây dựng kế hoạch giáo dục của giáo viên

Module 4 NN P2: Xây dựng kế hoạch giáo dục của giáo viên

Professional Development

12 Qs

Bài ôn cụm từ "ASK"

Bài ôn cụm từ "ASK"

Professional Development

10 Qs

1000-English-Phrases_Politely Ask Someone to Repeat Something

1000-English-Phrases_Politely Ask Someone to Repeat Something

KG - Professional Development

10 Qs

Chiếc lược ngà (Nguyễn Quang Sáng)

Chiếc lược ngà (Nguyễn Quang Sáng)

Professional Development

13 Qs

Bài tập củng cố văn bản "Điều không tính trước"

Bài tập củng cố văn bản "Điều không tính trước"

Professional Development

5 Qs

Chương trình GDPT 2018 Môn tiếng Anh

Chương trình GDPT 2018 Môn tiếng Anh

University - Professional Development

10 Qs

Câu hỏi phần trò chơi ngày 15/01

Câu hỏi phần trò chơi ngày 15/01

Professional Development

10 Qs

  A SCHOOL - Day 1 - Test

A SCHOOL - Day 1 - Test

Professional Development

10 Qs

Unit 1_Reading 1

Unit 1_Reading 1

Assessment

Quiz

English

Professional Development

Easy

Created by

Nguyễn Đăng

Used 1+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

She values her family above all, trying her best make her family happy.

What does "value" mean in this example?

coi trọng, xem trọng ai hoặc cái gì đó

gây ảnh hưởng, tác động lên

kiểm soát ai hoặc cái gì

phớt lờ ai hoặc điều gì

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

His older sister greatly influenced his love for music, introducing him to many kinds of music when he was young.

What does "influence" mean in this example?

kiểm soát ai hoặc điều gì

tác động, gây ảnh hưởng lên ai hoặc điều gì

gây sức ép, tạo áp lực lên ai đó

thu được, đạt được điều gì đó

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

When her friend was upset, she handled it by listening carefully and offering support.

What does "handle" mean in this example?

tạo áp lực, gây sức ép lên ai đó

thu được, đạt được một điều gì đó

tương tác, trò chuyện với ai đó

giải quyết, xử lý một tình huống nào đó

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

On long walks, she enjoys the company of her dog.

What does "company" mean in this example.

sự thù oán, sự ghét nhau

công ty, nhà máy, xí nghiệp

sự hiện diện, sự đồng hành

sự dữ dằn, sự hung tợn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

She was patient with her younger brother, even when he asked the same question many times.

What does "patient" mean in this example?

tính tốt bụng, nhân hậu

tính kiên nhẫn, chịu đựng

tính ích kỷ, sống vị kỉ

tính lương thiện

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

He was so selfish because he ate the last piece of cake without giving it to anyone else.

What does "selfish" mean in this example?

tính lương thiện

tính ích kỷ

tính bao dung, vị tha

tính rộng lượng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

She gained a lot of confidence after joining the public speaking club.

What does "gain" mean in this example

thu được, đạt được một điều gì

từ bỏ một điều gì

phớt lờ một điều gì đó

tôn trọng, trân trọng một điều gì

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

The caring teacher always helps students with their homework.

What does "caring" mean in this example?

thờ ơ, vô trách nhiệm

quan tâm, chu đáo

ngẫu hứng, khó đoán trước

khó tính