
Độ sâu biển và âm thanh

Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Medium
Lê Linh
Used 6+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ta nghe được tiếng vang khi:
Âm phản xạ đến tai ta nhanh hơn âm trực tiếp một khoảng thời gian ít nhất là 1/15 giây.
Âm phản xạ đến tai ta chậm hơn âm trực tiếp một khoảng thời gian ít nhất là 15 giây.
Âm phản xạ đến tai ta nhanh hơn âm trực tiếp một khoảng thời gian ít nhất là 15 giây.
Âm phản xạ đến tai ta chậm hơn âm trực tiếp một khoảng thời gian ít nhất là 1/15 giây
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xe buýt chạy trên đường không có giải phân cách cứng với tốc độ v nào sau đây là tuân thủ quy định về tốc độ tối đa được chỉ ra trên Hình bên ?
Khi trời mưa: 100 km/h < v < 120 km/h.
Khi trời mưa: 100 km/h < v < 110 km/h.
Khi trời nắng: 100 km/h < v < 120 km/h.
Khi trời nắng: v > 120 km/h.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cầm một cái que và vẫy. Khi vẫy nhanh thì bắt đầu nghe thấy tiếng rít. Khi đó, có thể kết luận gì về tần số dao động của cái que?
Tần số dao động của cái que lớn hơn 20000Hz
Tần số dao động của cái que lớn hơn 20Hz
Không thể biết được tần số dao động của cái que lớn hơn hay nhỏ hơn bao nhiêu Hz
Tần số dao động của cái que nhỏ hơn 20Hz
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách tính khoảng cách an toàn theo quy tắc '3 giây' khi đi xe trên đường cao tốc là:
Khoảng cách an toàn (m) = tốc độ (m/s) x 3 (s)
Khoảng cách an toàn (m) = tốc độ (m/s) + 3 (s)
Khoảng cách an toàn (m) = tốc độ (m/s) - 3 (s)
Khoảng cách an toàn (m) = tốc độ (m/s) : 3 (s)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các rạp chiếu bóng, người ta làm cho các bức tường sần sùi, thô ráp hoặc treo rèm nhung nhằm mục đích:
Tạo ra các âm thanh lớn.
Để cách âm tốt.
Trang trí phòng.
Chống phản xạ âm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sóng âm không truyền được trong môi trường nào dưới đây?
Chất lỏng
Chân không
Chất khí
Chất rắn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong lớp học, học sinh nghe được tiếng giáo viên giảng thông qua môi trường truyền âm nào?
Không khí
Chân không
Chất lỏng
Chất rắn
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
QUIMICA - I UNIDAD

Quiz
•
1st - 10th Grade
18 questions
Mõõtmine ja hindamine, liht ja liitained

Quiz
•
6th - 7th Grade
16 questions
SI Units

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
MỘT SỐ QUY TẮC AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
10A7 - Chương 2

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
on tap tiet 2

Quiz
•
6th Grade
19 questions
Một số vật liệu, nguyên liệu và nhiên liệu thông dụng

Quiz
•
6th Grade
25 questions
Measurement

Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Metals, Non-Metals & Metalloids

Quiz
•
6th Grade
15 questions
2.07: Aqueous Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Elements Vs Compounds

Quiz
•
5th - 7th Grade
20 questions
Periodic Table

Quiz
•
6th Grade
23 questions
physical and Chemical Changes

Quiz
•
6th Grade
27 questions
Science: Separating Mixtures and Solutions

Quiz
•
5th - 6th Grade
20 questions
Atoms Vocabulary

Quiz
•
6th Grade
20 questions
ATOMIC STRUCTURE

Quiz
•
6th Grade