
KHTN (Lí)
Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Easy
Lê Khánh Vân
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng.
A. Cường độ dòng điện cho ta biết độ mạnh yếu của dòng điện.
B. Cường độ dòng điện cho ta biết dòng điện do nguồn điện nào gây ra.
C. Cường độ dòng điện cho ta biết dòng điện do các hạt mang điện dương hoặc âm tạo nên.
D. Cường độ dòng điện cho ta biết tác dụng nhiệt hoặc hóa học của dòng điện.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đo dòng điện qua vật dẫn, người ta mắc
A. ampe kế song song với vật dẫn.
B. ampe kế nối tiếp với vật dẫn.
C. vôn kế song song với vật dẫn.
D. vôn kế nối tiếp với vật dẫn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng. Để đo cường độ dòng điện 15 mA, nên chọn Ampe kế nào có giới hạn đo phù hợp nhất?
A. 2 mA.
B. 20 mA.
C. 200 mA.
D. 2 A.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai bóng đèn trong mạch điện có sơ đồ nào sau đây không mắc song song?
Hình A
Hình B
Hình C
Hình D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ lớn hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (khi mạch hở) cho biết
A. khả năng sinh ra dòng điện.
B. loại nguồn điện.
C. độ bền của nguồn điện.
D. tuổi thọ của nguồn điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Năng lượng nhiệt của vật là
A. hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động năng của các phân tử tạo nên vật.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách làm nào dưới đây tăng nội năng của vật?
A. Làm lạnh vật.
B. Làm nóng vật.
C. Cho dòng điện đi qua.
D. Không có cách nào thích hợp.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Quiz
•
KG - University
20 questions
khuyết tật Lý KTTX1
Quiz
•
8th Grade
25 questions
VẬT LÝ 12 . Chương 7 - Tuần 2 - Tháng 8
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA CI VÀ CII (Lý thuyết)
Quiz
•
1st - 10th Grade
21 questions
Điện học cơ bản
Quiz
•
8th Grade
20 questions
VL 8 K01
Quiz
•
8th Grade
15 questions
untitled
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
Khám Phá Tính Chất Của Nhôm
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
F=MA Formula
Quiz
•
8th Grade
27 questions
Newton's 3 Laws 24
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
25 questions
Newtons Laws Practice (Which Law?)
Quiz
•
8th Grade
17 questions
Newtons Laws
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Elements, Compounds, and Mixtures
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Electromagnetic Spectrum Quiz
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Free Body Diagrams
Quiz
•
8th Grade