
Các đặc trưng cơ bản Quần thể P2

Quiz
•
Biology
•
Professional Development
•
Medium
Giang Huong
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể được gọi là
Tuổi sinh thái
Tuổi quần thể
Tuổi sinh sản
Tuổi sinh lí
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kích thước tối thiểu của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể phải có, đủ đảm bảo cho
Quần thể có khả năng duy trì nòi giống
Các cá thể trong quần thể có thể chống đỡ trước kẻ thù
Các cá thể trong quần thể có thể đối phó với thiên tai
Các cá thể trong quần thể có thể giúp nhau tìm kiếm thức ăn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mức sinh sản của quần thể là
Hiệu số giữa số cá thể được sinh ra với số cá thể bị chết đi
Số cá thể được sinh ra trong thời gian tồn tại của quần thể
Số cá thể mới được sinh ra trong một đơn vị thời gian xác định
Số cá thể sống sót đến tuổi trưởng thành của quần thể
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Nếu kích thước quần thể giảm xuống tới dưới mức tối thiểu thì quẩn thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong do nguyên nhân chính là
Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm
Sức sinh sản giảm
Không kiếm đủ thức ăn
Chỉ còn lại những cá thể già yếu
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào trực tiếp chi phối số lượng cá thể của quần thể làm kích thước quần thể trong tự nhiên thường bị biến động
Mức xuất cư và nhập cư
Mức sinh và mức tử vong
Tỉ lệ đực, cái trong quần thể
Số lượng cá thể trong quần thể
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gọi Nt và N0 là số lượng cá thể ở thời điểm t và t0, B là mức sinh sản, D là mức tử vong, I là mức nhập cư và E là mức xuất cư. Thì kích thước quần thể ở thời điểm t được mô tả bằng công thức tổng quát nào dưới đây?
Nt = N0 + B - D + I - E
Nt = N0 + B - I + D - E
Nt = N0 - B - D + I - E
Nt = N0 + B + D - I - E
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể có nhóm tuổi trước sinh sản bằng 45%, nhóm tuổi sau sinh sản bằng 10%. Quần thể này được đánh giá là
Quần thể trẻ và ổn định
Quần thể ổn định
Quần thể trẻ
Quần thể già
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
10 câu hỏi về Glucose & sức khỏe

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Bài kiểm tra về Sự phân chia tế bào

Quiz
•
Professional Development
10 questions
Chủ đề 2: Biến dị

Quiz
•
11th Grade - Professi...
15 questions
Giới thiệu về Sinh học

Quiz
•
Professional Development
15 questions
ÔN TẬP: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ + ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC

Quiz
•
Professional Development
8 questions
Sự lớn lên và phân chia tế bào

Quiz
•
Professional Development
10 questions
BÀI 38.SINH CÔ NGA

Quiz
•
Professional Development
10 questions
Khởi động Module 4

Quiz
•
University - Professi...
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
10 questions
How to Email your Teacher

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Fun Random Trivia

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Anne Bradstreet 1612-1672

Quiz
•
Professional Development
18 questions
Spanish Speaking Countries and Capitals

Quiz
•
KG - Professional Dev...
14 questions
Fall Trivia

Quiz
•
11th Grade - Professi...
15 questions
Disney Characters Quiz

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Quiz to Highlight Q types & other great features in Wayground

Quiz
•
Professional Development