
Bài 15- Sinh học 11-2023-2024

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
NGÔ LIỄU
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng động là hình thức phản ứng của cây đối với
tác nhân kích thích không định hướng.
tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
tác nhân kích thích có hướng và vô hướng.
các chất hóa học.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thân và rễ có kiểu hướng động nào dưới đây?
thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong môi trường không có chất độc hại. Khi trồng cây bên bờ ao thì sau một thời gian, rễ cây sẽ phát triển theo chiều hướng nào sau đây?
Rễ cây mọc dài về phía bờ ao.
Rễ cây phát triển đều quanh gốc cây.
Rễ cây uốn cong về phía ngược bờ ao.
Rễ cây phát triển ăn sâu xuống dưới lòng đất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sai khi nói về cơ chế hướng động?
Các tác nhân kích thích tác động theo một hướng xác định lên các thụ thể.
Cơ chế hướng động liên quan đến hormone auxin ở thực vật.
Các tế bào rễ có độ nhạy cảm cao hơn đối với auxin so với tế bào ở thân.
Tốc độ dãn dài của bộ phận đáp ứng đồng đều giữa các tế bào ở hai phía.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong cơ chế ứng động nở hoa, hoa nở khi
trời sáng, mặt dưới cụm hoa sinh trưởng nhanh hơn so với mặt trên.
trời sáng, mặt trên cụm hoa sinh trưởng nhanh hơn so với mặt dưới.
trời tối, mặt trên cụm hoa sinh trưởng nhanh hơn so với mặt dưới.
trời tối, mặt dưới cụm hoa sinh trưởng nhanh hơn so với mặt trên.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của
hướng trọng lực âm.
hướng tiếp xúc.
hướng nước.
hướng sáng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là ứng dụng của hướng động trong thực tiễn sản xuất?
Bón phân quanh gốc kích thích rễ sinh trưởng theo chiều rộng.
Hạn chế chiếu sáng trong thời gian đầu khi hạt nảy mầm, trồng dày khi cây còn non và tỉa thưa khi cây lớn giúp thúc đẩy cây mầm vươn dài.
Tạo điều kiện thuận lợi về ánh sáng, nhiệt độ trong quá trình nở hoa của cây.
Làm giàn, mở rộng giàn cho các cây mướp, cây bí phát triển.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
BÀI 23: HƯỚNG ĐỘNG - SINH 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Chủ đề: cảm ứng ở thực vật

Quiz
•
11th Grade
10 questions
CÂU HỎI ĐÚNG - SAI

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Hướng động

Quiz
•
10th - 11th Grade
10 questions
Ứng động

Quiz
•
11th Grade
10 questions
SH 11-BÀI ON TAP CHUONG 3

Quiz
•
11th Grade
10 questions
CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Cảm ứng ở thực vật

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade